Âm Hán Việt: dam, giam Tổng nét: 17 Bộ: uông 尢 (+14 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿸尢監 Nét bút: 一ノフ一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一 Thương Hiệt: KUSIT (大山尸戈廿) Unicode: U+5C37 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
1. § Xem “giam giới” 尷尬.
2. § Một dạng khác của chữ “giam”: 尲.
Từ điển Trần Văn Chánh
【尷尬】 giam giới [gangà] ① Lúng túng, khó xử, bất tiện, không tiện: 處境尷尬 Lâm vào cảnh lúng túng, ở vào địa vị khó xử;
② (Đi) Khập khiễng;
③ (đph) Ngượng, ngượng ngạo: 眞是尷尬! Thật là ngượng ngạo!