Có 5 kết quả:
ni • nê • nật • nặc • nệ
Tổng nét: 5
Bộ: thi 尸 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸尸匕
Nét bút: フ一ノノフ
Thương Hiệt: SP (尸心)
Unicode: U+5C3C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ní ㄋㄧˊ, nì ㄋㄧˋ
Âm Nôm: này, nầy, nê, ni, nơi
Âm Nhật (onyomi): ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): あま (ama)
Âm Hàn: 니, 일
Âm Quảng Đông: nei4
Âm Nôm: này, nầy, nê, ni, nơi
Âm Nhật (onyomi): ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): あま (ama)
Âm Hàn: 니, 일
Âm Quảng Đông: nei4
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 08 - 下賀洲雜記其八 (Cao Bá Quát)
• Liễu Hạ Huệ mộ - 柳下惠墓 (Nguyễn Du)
• Ngã gia bản trú tại Hàn Sơn - 我家本住在寒山 (Hàn Sơn)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Nguyễn Xung Xác)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Liễu Hạ Huệ mộ - 柳下惠墓 (Nguyễn Du)
• Ngã gia bản trú tại Hàn Sơn - 我家本住在寒山 (Hàn Sơn)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Nguyễn Xung Xác)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nữ sư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên núi “Ni Khâu” 尼丘 núi Ni Khâu, đức Khổng mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
2. (Danh) Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là “tỉ-khiêu-ni” 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là “ni cô” 尼姑.
3. (Danh) Họ “Ni”.
4. Một âm là “nệ”. (Động) Ngăn cản. ◎Như: “nệ kì hành” 尼其行 ngăn cản không cho đi. § Còn đọc là “nặc”.
5. Lại một âm là “nật”. (Tính) Thân gần. Cũng như chữ 昵.
2. (Danh) Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là “tỉ-khiêu-ni” 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là “ni cô” 尼姑.
3. (Danh) Họ “Ni”.
4. Một âm là “nệ”. (Động) Ngăn cản. ◎Như: “nệ kì hành” 尼其行 ngăn cản không cho đi. § Còn đọc là “nặc”.
5. Lại một âm là “nật”. (Tính) Thân gần. Cũng như chữ 昵.
Từ điển Thiều Chửu
① Ni khâu 尼丘 núi Ni-khâu, đức Khổng-mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng-tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
② Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
③ Một âm là nệ. Ngăn cản, như nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
④ Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵.
② Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
③ Một âm là nệ. Ngăn cản, như nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
④ Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ni, ni cô, sư cô, sư nữ;
② Tên núi: 尼丘 Núi Ni Khâu;
③ [đọc nệ, nặc] (văn) Ngăn cản: 尼其行 Ngăn không cho đi lên.
② Tên núi: 尼丘 Núi Ni Khâu;
③ [đọc nệ, nặc] (văn) Ngăn cản: 尼其行 Ngăn không cho đi lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng chỉ người đàn bà đi tu — Một âm là Nật. Xem Nật. » Kìa như mấy kẻ tăng ni, thôi tuần cúng Phật, lại khi vào hè « ( Gia huấn ca ).
Từ ghép 22
a nhĩ ba ni á 阿尔巴尼亚 • a nhĩ ba ni á 阿爾巴尼亞 • ái sa ni á 愛沙尼亞 • ấn độ ni tây á 印度尼西亚 • ấn độ ni tây á 印度尼西亞 • ấn ni 印尼 • ba tư ni á 波斯尼亚 • ba tư ni á 波斯尼亞 • bì ni 毗尼 • khẳng ni á 肯尼亚 • khẳng ni á 肯尼亞 • lạp phu tang cổ ni 拉夫桑賈尼 • mộ ni hắc 慕尼黑 • ni bạc nhĩ 尼泊爾 • ni cô 尼姑 • ni long 尼龍 • ni long 尼龙 • tăng ni 僧尼 • tất ni 悉尼 • tỉ khâu ni 比丘尼 • tì ni 毗尼 • uy ni tư 威尼斯
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ni, ni cô, sư cô, sư nữ;
② Tên núi: 尼丘 Núi Ni Khâu;
③ [đọc nệ, nặc] (văn) Ngăn cản: 尼其行 Ngăn không cho đi lên.
② Tên núi: 尼丘 Núi Ni Khâu;
③ [đọc nệ, nặc] (văn) Ngăn cản: 尼其行 Ngăn không cho đi lên.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên núi “Ni Khâu” 尼丘 núi Ni Khâu, đức Khổng mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
2. (Danh) Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là “tỉ-khiêu-ni” 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là “ni cô” 尼姑.
3. (Danh) Họ “Ni”.
4. Một âm là “nệ”. (Động) Ngăn cản. ◎Như: “nệ kì hành” 尼其行 ngăn cản không cho đi. § Còn đọc là “nặc”.
5. Lại một âm là “nật”. (Tính) Thân gần. Cũng như chữ 昵.
2. (Danh) Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là “tỉ-khiêu-ni” 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là “ni cô” 尼姑.
3. (Danh) Họ “Ni”.
4. Một âm là “nệ”. (Động) Ngăn cản. ◎Như: “nệ kì hành” 尼其行 ngăn cản không cho đi. § Còn đọc là “nặc”.
5. Lại một âm là “nật”. (Tính) Thân gần. Cũng như chữ 昵.
Từ điển Thiều Chửu
① Ni khâu 尼丘 núi Ni-khâu, đức Khổng-mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng-tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
② Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
③ Một âm là nệ. Ngăn cản, như nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
④ Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵.
② Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
③ Một âm là nệ. Ngăn cản, như nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
④ Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần. Sát gần — Ngừng lại. Thôi — Một âm là Ni. Xem Ni.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên núi “Ni Khâu” 尼丘 núi Ni Khâu, đức Khổng mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
2. (Danh) Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là “tỉ-khiêu-ni” 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là “ni cô” 尼姑.
3. (Danh) Họ “Ni”.
4. Một âm là “nệ”. (Động) Ngăn cản. ◎Như: “nệ kì hành” 尼其行 ngăn cản không cho đi. § Còn đọc là “nặc”.
5. Lại một âm là “nật”. (Tính) Thân gần. Cũng như chữ 昵.
2. (Danh) Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là “tỉ-khiêu-ni” 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là “ni cô” 尼姑.
3. (Danh) Họ “Ni”.
4. Một âm là “nệ”. (Động) Ngăn cản. ◎Như: “nệ kì hành” 尼其行 ngăn cản không cho đi. § Còn đọc là “nặc”.
5. Lại một âm là “nật”. (Tính) Thân gần. Cũng như chữ 昵.
Từ điển Thiều Chửu
① Ni khâu 尼丘 núi Ni-khâu, đức Khổng-mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng-tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
② Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
③ Một âm là nệ. Ngăn cản, như nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
④ Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵.
② Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
③ Một âm là nệ. Ngăn cản, như nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
④ Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thân gần (như 昵, bộ 日).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ni, ni cô, sư cô, sư nữ;
② Tên núi: 尼丘 Núi Ni Khâu;
③ [đọc nệ, nặc] (văn) Ngăn cản: 尼其行 Ngăn không cho đi lên.
② Tên núi: 尼丘 Núi Ni Khâu;
③ [đọc nệ, nặc] (văn) Ngăn cản: 尼其行 Ngăn không cho đi lên.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên núi “Ni Khâu” 尼丘 núi Ni Khâu, đức Khổng mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
2. (Danh) Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là “tỉ-khiêu-ni” 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là “ni cô” 尼姑.
3. (Danh) Họ “Ni”.
4. Một âm là “nệ”. (Động) Ngăn cản. ◎Như: “nệ kì hành” 尼其行 ngăn cản không cho đi. § Còn đọc là “nặc”.
5. Lại một âm là “nật”. (Tính) Thân gần. Cũng như chữ 昵.
2. (Danh) Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là “tỉ-khiêu-ni” 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là “ni cô” 尼姑.
3. (Danh) Họ “Ni”.
4. Một âm là “nệ”. (Động) Ngăn cản. ◎Như: “nệ kì hành” 尼其行 ngăn cản không cho đi. § Còn đọc là “nặc”.
5. Lại một âm là “nật”. (Tính) Thân gần. Cũng như chữ 昵.
Từ điển Thiều Chửu
① Ni khâu 尼丘 núi Ni-khâu, đức Khổng-mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng-tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
② Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
③ Một âm là nệ. Ngăn cản, như nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
④ Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵.
② Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
③ Một âm là nệ. Ngăn cản, như nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
④ Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ni, ni cô, sư cô, sư nữ;
② Tên núi: 尼丘 Núi Ni Khâu;
③ [đọc nệ, nặc] (văn) Ngăn cản: 尼其行 Ngăn không cho đi lên.
② Tên núi: 尼丘 Núi Ni Khâu;
③ [đọc nệ, nặc] (văn) Ngăn cản: 尼其行 Ngăn không cho đi lên.