Có 3 kết quả:

niếuniệutuy
Âm Hán Việt: niếu, niệu, tuy
Tổng nét: 7
Bộ: thi 尸 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ一ノ丨フノ丶
Thương Hiệt: SE (尸水)
Unicode: U+5C3F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: niào ㄋㄧㄠˋ, suī ㄙㄨㄟ
Âm Nôm: niệu
Âm Nhật (onyomi): ニョウ (nyō)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: niu6, seoi1

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

niếu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiểu tiện ( đái ) — Nước tiểu — Cũng đọc Niệu.

Từ ghép 5

niệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước giải, nước đái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước đái (nước giải).
2. (Động) Đi đái, đi tiểu.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước đái (nước giải).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước tiểu, nước đái, nước giải, niệu;
② Đi đái, đi tiểu. Xem 尿 [sui].

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi đái, đi tiểu. Như 尿 [niào] (bộ 尸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Niếu. Xem Niếu.

tuy

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước đái, nước tiểu. Xem 尿 [niào].