Có 1 kết quả:

cục xúc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khí lượng nhỏ nhen.
2. Chật hẹp. ◎Như: “thành quách ti tiểu cục xúc” thành quách thấp bé chật hẹp.
3. Không an thích, như có gì bó buộc.
4. Ngắn ngủi. ◎Như: “nhân sinh cục xúc” đời người ngắn ngủi.
5. § Cũng viết là: , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ nhen, tính tình trẻ con. Cũng nói là Cục thúc — Ta còn hiểu là cọc cằn thô lỗ, dễ nổi giận.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0