Có 1 kết quả:

cư trú

1/1

cư trú

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cư trú, lưu trú, ở tại

Từ điển trích dẫn

1. Ở (tại một chỗ nào trong một thời gian dài). ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Thành lí hựu cái liễu ngũ cá nha thự. Xuất bảng chiêu tập lưu dân, tiến lai cư trú” 城裡又蓋了五個衙署. 出榜招集流民, 進來居住. (Đệ tứ thập hồi) Trong thành lại xây cất năm sở quan, ra bảng chiêu tập lưu dân đến ở.
2. Thời Tống, quan lại bị giáng chức đều bị đưa đi vùng biên giới xa xôi, gọi là “cư trú” 居住. ◇Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: “Mậu Thìn, trích Trần Cai Triều Châu cư trú” 戊辰, 謫陳垓潮州居住 (Tống Lí Tông Bảo Hựu nguyên niên 宋理宗寶祐元年).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở tại địa phương nào.