Có 1 kết quả:
cư quan
Từ điển trích dẫn
1. Đang làm quan, đảm nhậm chức quan. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cư quan liêm, đắc bổng bất trị sanh sản, tích thư doanh ốc” 居官廉, 得俸不治生產, 積書盈屋 (Thư si 書癡) Làm quan thanh liêm, có bổng lộc không vụ làm giàu, chỉ chứa sách đầy nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đang làm quan với triều đình.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0