Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cư thường
1
/1
居常
cư thường
Từ điển trích dẫn
1. Bình thường, thường ngày. ◇Sử Kí
史
記
: “Tín do thử nhật dạ oán vọng, cư thường ưởng ưởng”
信
由
此
日
夜
怨
望
,
居
常
鞅
鞅
(Hoài Âm Hầu liệt truyện
淮
陰
侯
列
傳
) (Hàn) Tín vì vậy ngày đêm oán hờn, thường hay bực dọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn ở theo đạo thường.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bi sầu ca - 悲愁歌
(
Lưu Tế Quân
)
•
Mộ xuân ngâm - 莫春吟
(
Thiệu Ung
)
•
Sơn cư bách vịnh kỳ 044 - 山居百詠其四十四
(
Tông Bản thiền sư
)
•
Sơn cư bách vịnh kỳ 075 - 山居百詠其七十五
(
Tông Bản thiền sư
)
•
Thu phụng chiếu ban giáo đạo tiết chế công đắc mệnh ngẫu thuật - 秋奉詔攽教導節制公得命偶述
(
Phan Huy Ích
)
•
Tự trạng - 自狀
(
Trần Đình Túc
)
•
Vị Thành dạ vấn - 渭城夜問
(
Phạm Như Giao
)
Bình luận
0