Có 1 kết quả:
cư tâm
Từ điển trích dẫn
1. Lòng ở yên. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Giai hữu viễn chí, vô hữu cư tâm” 皆有遠志, 無有居心 (Thượng nông 上農).
2. Mang lòng, dụng ý, tâm địa. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Khanh cư tâm bất tịnh, nãi phục cưỡng dục chỉ uế thái thanh da?” 卿居心不淨, 乃復強欲滓穢太清耶? (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Ngôn ngữ 言語) Khanh mang lòng không thanh tịnh, lại còn cưỡng cầu muốn cặn dơ cho được thật trong sạch ư?
2. Mang lòng, dụng ý, tâm địa. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Khanh cư tâm bất tịnh, nãi phục cưỡng dục chỉ uế thái thanh da?” 卿居心不淨, 乃復強欲滓穢太清耶? (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Ngôn ngữ 言語) Khanh mang lòng không thanh tịnh, lại còn cưỡng cầu muốn cặn dơ cho được thật trong sạch ư?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Để lòng dạ vào, chú ý vào.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0