Có 1 kết quả:

cư đệ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhà ở. § Thường chỉ loại nhà cao lớn sang trọng. ◇Vương Sĩ Chân 王士禛: “Cư đệ giai dĩ tử đàn vi song doanh” 居第皆以紫檀為窗楹 (Trì bắc ngẫu đàm 池北偶談, Đàm hiến nhị 談獻二, Phùng khả tông 馮可宗) Nhà ở đều dùng gỗ tử đàn (loại gỗ quý) làm cột cửa sổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở.