Có 1 kết quả:
giới
Tổng nét: 8
Bộ: thi 尸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸尸凷
Nét bút: フ一ノ一丨一フ丨
Thương Hiệt: SUG (尸山土)
Unicode: U+5C46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiè ㄐㄧㄝˋ
Âm Nôm: giới
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): とど.ける (todo.keru), とど.く (todo.ku)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: gaai3
Âm Nôm: giới
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): とど.ける (todo.keru), とど.く (todo.ku)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: gaai3
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Dữ dật sĩ Phạm Thời Thấu liên vận kỳ 2 - 與逸士范時透聯韻其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Nhân vấn Hàn Sơn đạo - 人問寒山道 (Hàn Sơn)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)
• Thuật hoài - 述懷 (Trần Đình Túc)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Túc Thanh Viễn Giáp Sơn tự - 宿清遠峽山寺 (Tống Chi Vấn)
• Dữ dật sĩ Phạm Thời Thấu liên vận kỳ 2 - 與逸士范時透聯韻其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Nhân vấn Hàn Sơn đạo - 人問寒山道 (Hàn Sơn)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)
• Thuật hoài - 述懷 (Trần Đình Túc)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Túc Thanh Viễn Giáp Sơn tự - 宿清遠峽山寺 (Tống Chi Vấn)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đến lúc, tới lúc, đến giờ
2. lần, khoá, kỳ
2. lần, khoá, kỳ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đến, tới. ◎Như: “giới thì” 屆時 tới lúc, “giới kì” 屆期 tới kì.
2. (Danh) Lượng từ: lần, khóa, kì. ◎Như: “đệ ngũ giới vận động hội” 第五屆運動會 vận động hội kì thứ năm.
3. § Giản thể của chữ 届.
2. (Danh) Lượng từ: lần, khóa, kì. ◎Như: “đệ ngũ giới vận động hội” 第五屆運動會 vận động hội kì thứ năm.
3. § Giản thể của chữ 届.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðến, như giới thời 屆時 tới thời, một lần cũng gọi là nhất giới 一屆.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lần, khóa: 八屆中央委員會第一次會議 Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa Tám;
② Đến, tới: 屆時 Tới giờ, đúng giờ.
② Đến, tới: 屆時 Tới giờ, đúng giờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất, lắm — Một lần một lượt.