Có 1 kết quả:

bính thối

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đuổi lui ra, hô người tránh ra xa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đế nãi bính thối tả hữu, khấp dụ Hủ viết: Khanh năng liên Hán triều, cứu trẫm mệnh hồ?” 帝乃屏退左右, 泣諭詡曰: 卿能憐漢朝, 救朕命乎? (Đệ thập tam hồi) Vua bèn đuổi tả hữu ra xa, rồi khóc bảo (Giả) Hủ rằng: Khanh có thương nhà Hán mà cứu lấy trẫm không?