Có 1 kết quả:

bính truất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đuổi bỏ đi, không dùng nữa, bãi truất. ◇Tam quốc 三國: “Đề bạt ẩn thối, dĩ tiến hiền lương, bình truất sàm gian, dĩ hậu phong tục” 提拔隱退, 以進賢良, 屏黜讒奸, 以厚風俗 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Lâm chung di biểu 臨終遺表).