Có 1 kết quả:
triển khai
phồn thể
Từ điển phổ thông
triển khai, bắt đầu thực hiện, tiến hành
Từ điển trích dẫn
1. Mở ra, trải ra. ◇Lí Văn Úy 李文蔚: “Lai đáo giá nguyệt đài thượng, tương tịch tử triển khai, đãi ngã thụy nhất giáo gia” 來到這月臺上, 將席子展開, 待我睡一覺咱 (Yến thanh bác ngư 燕青博魚, Đệ tam chiết) Lên tới cái sân thượng, đem chiếc chiếu trải ra, ta ngủ một giấc nào.
2. Tiến hành rộng lớn hoặc quy mô hơn.
2. Tiến hành rộng lớn hoặc quy mô hơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở rộng ra. Cũng nói: Khai triển.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0