Có 3 kết quả:
bình • bính • phanh
Âm Hán Việt: bình, bính, phanh
Tổng nét: 11
Bộ: thi 尸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸尸幷
Nét bút: フ一ノノ一一ノノ一一丨
Thương Hiệt: SYJJ (尸卜十十)
Unicode: U+5C5B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: thi 尸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸尸幷
Nét bút: フ一ノノ一一ノノ一一丨
Thương Hiệt: SYJJ (尸卜十十)
Unicode: U+5C5B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bīng ㄅㄧㄥ, bǐng ㄅㄧㄥˇ, bìng ㄅㄧㄥˋ, píng ㄆㄧㄥˊ
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): しりぞく (shirizoku), おおう (ōu)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: bing2
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): しりぞく (shirizoku), おおう (ōu)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: bing2
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Vân đài thượng ức tiên sư - 白雲臺上憶先師 (Jingak Hyesim)
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Tổ Nguyệt am văn địch - 祖月庵聞笛 (Jingak Hyesim)
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Tổ Nguyệt am văn địch - 祖月庵聞笛 (Jingak Hyesim)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bức bình phong
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như 屏.
Từ điển Thiều Chửu
① Che, cái bình phong. Vua thiên tử phong cho các họ hàng và công thần ra làm vua chư hầu các địa phương gọi là bình phiên 屛藩 nghĩa là để che chở cho nhà vua vậy.
② Ken mấy bức vẽ lại làm một mảng cũng gọi là bình, như bình điều 屛條, bình đối 屛對 nghĩa là ken các bức tranh lại để treo cho kín tường vách cho đẹp.
③ Bình dinh 屛營 sợ hãi.
④ Một âm là bính. Trừ đi, đuổi đi.
⑤ Lui, đứng hầu khép nép gọi là bính tức dĩ đãi 屛息以待 nghĩa là khép nép đứng lùi một bên hầu không dám thở to vậy.
② Ken mấy bức vẽ lại làm một mảng cũng gọi là bình, như bình điều 屛條, bình đối 屛對 nghĩa là ken các bức tranh lại để treo cho kín tường vách cho đẹp.
③ Bình dinh 屛營 sợ hãi.
④ Một âm là bính. Trừ đi, đuổi đi.
⑤ Lui, đứng hầu khép nép gọi là bính tức dĩ đãi 屛息以待 nghĩa là khép nép đứng lùi một bên hầu không dám thở to vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 屏 (1), (2).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che đi. Ngăn đi — Cái tường nhỏ trước cửa để che bớt cửa — Các âm khác là Bính, Phanh. Xem các âm này.
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như 屏.
Từ điển Thiều Chửu
① Che, cái bình phong. Vua thiên tử phong cho các họ hàng và công thần ra làm vua chư hầu các địa phương gọi là bình phiên 屛藩 nghĩa là để che chở cho nhà vua vậy.
② Ken mấy bức vẽ lại làm một mảng cũng gọi là bình, như bình điều 屛條, bình đối 屛對 nghĩa là ken các bức tranh lại để treo cho kín tường vách cho đẹp.
③ Bình dinh 屛營 sợ hãi.
④ Một âm là bính. Trừ đi, đuổi đi.
⑤ Lui, đứng hầu khép nép gọi là bính tức dĩ đãi 屛息以待 nghĩa là khép nép đứng lùi một bên hầu không dám thở to vậy.
② Ken mấy bức vẽ lại làm một mảng cũng gọi là bình, như bình điều 屛條, bình đối 屛對 nghĩa là ken các bức tranh lại để treo cho kín tường vách cho đẹp.
③ Bình dinh 屛營 sợ hãi.
④ Một âm là bính. Trừ đi, đuổi đi.
⑤ Lui, đứng hầu khép nép gọi là bính tức dĩ đãi 屛息以待 nghĩa là khép nép đứng lùi một bên hầu không dám thở to vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 屏 (1), (2).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lui về. Ẩn giấu — Trừ đi. Bỏ đi — Các âm khác là Bình, Phanh.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phanh doanh 屛營: Sợ hãi, bàng hoàng khi ở trong rừng núi.