Có 1 kết quả:
bình phong
Từ điển trích dẫn
1. Tấm chắn gió dựng trong nhà. § Cũng viết 屏風. Còn gọi là “bình môn” 屛門, “bình chướng” 屛障.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm chắn gió dựng trong nhà.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình luận 0