Có 1 kết quả:
tiệp
Âm Hán Việt: tiệp
Tổng nét: 12
Bộ: thi 尸 (+9 nét)
Hình thái: ⿸尸枼
Nét bút: フ一ノ一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: SPTD (尸心廿木)
Unicode: U+5C5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: thi 尸 (+9 nét)
Hình thái: ⿸尸枼
Nét bút: フ一ノ一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: SPTD (尸心廿木)
Unicode: U+5C5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc lân - 北鄰 (Đỗ Phủ)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 5 - 館娃宮懷古五絕其五 (Bì Nhật Hưu)
• Tuý Bồng Lai - 醉蓬萊 (Vương Nghi Tôn)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 5 - 館娃宮懷古五絕其五 (Bì Nhật Hưu)
• Tuý Bồng Lai - 醉蓬萊 (Vương Nghi Tôn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đế gỗ của giày
2. cái guốc
2. cái guốc
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đế gỗ của giày (thời xưa);
② Guốc gỗ.
② Guốc gỗ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 屧
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ nhồi dưới đế dép thời xưa cho êm — Guốc gỗ.