Có 1 kết quả:
đồ sát
Từ điển phổ thông
giết chóc, tàn sát
Từ điển trích dẫn
1. Mổ, giết. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thí do đồ sát ngưu dương, khô luyến ngư miết dĩ vi thiện tu, thực giả thậm mĩ, kiến thực giả thậm khổ” 譬猶屠殺牛羊, 刳臠魚鱉以為膳羞, 食者甚美, 見食者甚苦 (Đại Trương Phương Bình gián dụng binh thư 代張方平諫用兵書).
2. Tàn sát. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Trung nghĩa chi nhân, toàn bị đồ sát” 忠義之人, 旋被屠殺 (Tấu khất xuất sư trát tử 奏乞出師札子).
2. Tàn sát. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Trung nghĩa chi nhân, toàn bị đồ sát” 忠義之人, 旋被屠殺 (Tấu khất xuất sư trát tử 奏乞出師札子).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0