Có 1 kết quả:
lũ
Tổng nét: 14
Bộ: thi 尸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸尸婁
Nét bút: フ一ノ丨フ一一丨フ一丨フノ一
Thương Hiệt: SLWV (尸中田女)
Unicode: U+5C62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lǚ , lǔ ㄌㄨˇ
Âm Nôm: cũ, lú, luã, rũ
Âm Nhật (onyomi): ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): しばしば (shibashiba)
Âm Hàn: 누, 루
Âm Quảng Đông: leoi5
Âm Nôm: cũ, lú, luã, rũ
Âm Nhật (onyomi): ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): しばしば (shibashiba)
Âm Hàn: 누, 루
Âm Quảng Đông: leoi5
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dục Thuý sơn - 浴翠山 (Nguyễn Trãi)
• Đạo phùng ngã phu - 道逢餓夫 (Cao Bá Quát)
• Gia Cát miếu - 諸葛廟 (Đỗ Phủ)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)
• Mông thượng lệnh chuẩn xuất lung hoạt động - 蒙上令准出籠活動 (Hồ Chí Minh)
• Nhiệt kỳ 3 - 熱其三 (Đỗ Phủ)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Tuyết trung kỳ 3 - 雪中其三 (Khương Quỳ)
• Đạo phùng ngã phu - 道逢餓夫 (Cao Bá Quát)
• Gia Cát miếu - 諸葛廟 (Đỗ Phủ)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)
• Mông thượng lệnh chuẩn xuất lung hoạt động - 蒙上令准出籠活動 (Hồ Chí Minh)
• Nhiệt kỳ 3 - 熱其三 (Đỗ Phủ)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Tuyết trung kỳ 3 - 雪中其三 (Khương Quỳ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
thường, luôn
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Thường, luôn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Úng thuật lũ khuynh mưu phụ tửu” 瓮秫屢傾謀婦酒 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Hũ rượu nếp dốc uống luôn, nhờ vợ mưu toan.
Từ điển Thiều Chửu
① Thường, luôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhiều lần, liên tiếp, thường, luôn, dồn dập: 屢戰屢勝 Chiến thắng dồn dập; 屢次 Nhiều lần, liên tiếp; 屢屢 Nhiều lần; 屢憎于人 Thường bị người ta ghét (Luận ngữ); 顏淵屢空,不爲不賢 Nhan Uyên luôn thiếu thốn, không phải vì thế mà không hiền (Diêm thiết luận: Địa quảng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều lần.
Từ ghép 1