Có 3 kết quả:
tỉ • tỷ • xí
Tổng nét: 14
Bộ: thi 尸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸尸徙
Nét bút: フ一ノノノ丨丨一丨一丨一ノ丶
Thương Hiệt: SHOO (尸竹人人)
Unicode: U+5C63
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xǐ ㄒㄧˇ
Âm Nôm: tỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ぞうり (zōri)
Âm Quảng Đông: saai2
Âm Nôm: tỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ぞうり (zōri)
Âm Quảng Đông: saai2
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ Vũ ngự sử kiến uỷ nguyên vận - 步武御史見慰原韻 (Nguyễn Văn Giao)
• Đối vũ - 對雨 (Phan Thúc Trực)
• Tam Đỉnh sơn - 三頂山 (Bùi Cơ Túc)
• Thu quy Gia Định - 秋歸嘉定 (Trương Gia Mô)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ phục dữ Lãn Trai thi ông biệt - 中秋夜復與懶齋詩翁別 (Nguyễn Văn Giao)
• Tuyệt bút - 絕筆 (Tùng Thiện Vương)
• Võng Xuyên biệt nghiệp - 輞川別業 (Vương Duy)
• Đối vũ - 對雨 (Phan Thúc Trực)
• Tam Đỉnh sơn - 三頂山 (Bùi Cơ Túc)
• Thu quy Gia Định - 秋歸嘉定 (Trương Gia Mô)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ phục dữ Lãn Trai thi ông biệt - 中秋夜復與懶齋詩翁別 (Nguyễn Văn Giao)
• Tuyệt bút - 絕筆 (Tùng Thiện Vương)
• Võng Xuyên biệt nghiệp - 輞川別業 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giày, dép. ◎Như: “tệ tỉ” 敝屣 giày rách.
2. (Động) Mang giày đi vội vàng. ◎Như: “tỉ lí tạo môn” 屣履造門 mang giày vội vàng ra đón tiếp.
3. (Động) Vứt bỏ. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: “Giới thiên kim nhi bất miện, tỉ vạn thặng kì như thoát” 芥千金而不眄, 屣萬乘其如脫 (Bắc san di văn 北山移文) Nhặt nghìn vàng mà không liếc mắt, Vứt bỏ muôn cỗ xe coi như không.
4. § Cũng đọc là “xí”.
2. (Động) Mang giày đi vội vàng. ◎Như: “tỉ lí tạo môn” 屣履造門 mang giày vội vàng ra đón tiếp.
3. (Động) Vứt bỏ. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: “Giới thiên kim nhi bất miện, tỉ vạn thặng kì như thoát” 芥千金而不眄, 屣萬乘其如脫 (Bắc san di văn 北山移文) Nhặt nghìn vàng mà không liếc mắt, Vứt bỏ muôn cỗ xe coi như không.
4. § Cũng đọc là “xí”.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giày, dép
Từ điển Thiều Chửu
① Giầy, như tệ tỉ 敝屣 giầy rách, nói bóng là cái của không có giá trị gì, cũng đọc là xí.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giày, dép, hài: 敝屣 Giày hỏng rách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đôi dép nhỏ gót bằng — Xỏ vào dép mà đi.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giày, dép. ◎Như: “tệ tỉ” 敝屣 giày rách.
2. (Động) Mang giày đi vội vàng. ◎Như: “tỉ lí tạo môn” 屣履造門 mang giày vội vàng ra đón tiếp.
3. (Động) Vứt bỏ. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: “Giới thiên kim nhi bất miện, tỉ vạn thặng kì như thoát” 芥千金而不眄, 屣萬乘其如脫 (Bắc san di văn 北山移文) Nhặt nghìn vàng mà không liếc mắt, Vứt bỏ muôn cỗ xe coi như không.
4. § Cũng đọc là “xí”.
2. (Động) Mang giày đi vội vàng. ◎Như: “tỉ lí tạo môn” 屣履造門 mang giày vội vàng ra đón tiếp.
3. (Động) Vứt bỏ. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: “Giới thiên kim nhi bất miện, tỉ vạn thặng kì như thoát” 芥千金而不眄, 屣萬乘其如脫 (Bắc san di văn 北山移文) Nhặt nghìn vàng mà không liếc mắt, Vứt bỏ muôn cỗ xe coi như không.
4. § Cũng đọc là “xí”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giầy, như tệ tỉ 敝屣 giầy rách, nói bóng là cái của không có giá trị gì, cũng đọc là xí.