Có 1 kết quả:
tiệp
Âm Hán Việt: tiệp
Tổng nét: 15
Bộ: thi 尸 (+12 nét)
Hình thái: ⿸尸⿰彳枼
Nét bút: フ一ノノノ丨一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: SHOD (尸竹人木)
Unicode: U+5C67
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: thi 尸 (+12 nét)
Hình thái: ⿸尸⿰彳枼
Nét bút: フ一ノノノ丨一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: SHOD (尸竹人木)
Unicode: U+5C67
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiè ㄒㄧㄝˋ
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), タイ (tai), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): しきわら (shikiwara), くつしき (kutsushiki)
Âm Quảng Đông: sit3
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), タイ (tai), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): しきわら (shikiwara), くつしき (kutsushiki)
Âm Quảng Đông: sit3
Tự hình 1
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Cô Tô đài hoài cổ - 登姑蘇台懷古 (Trương Vũ)
• Đề Hưởng Tiệp lang bích - 題響屧廊壁 (Vương Vũ Xứng)
• Quán Oa cung hoài cổ - 館娃宮懷古 (Bì Nhật Hưu)
• Tao điền phụ nê ẩm mỹ Nghiêm trung thừa - 遭田父泥飲美嚴中丞 (Đỗ Phủ)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Trùng du Hà thị kỳ 2 - 重遊何氏其二 (Đỗ Phủ)
• Tư Việt nhân - Đề Dư thị nữ tử tú Tây Tử hoán sa đồ, đồng Trình Thôn, Nguyễn Đình tác - 思越人-題余氏女子繡西子浣紗圖,同程村、阮亭作 (Bành Tôn Duật)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Đề Hưởng Tiệp lang bích - 題響屧廊壁 (Vương Vũ Xứng)
• Quán Oa cung hoài cổ - 館娃宮懷古 (Bì Nhật Hưu)
• Tao điền phụ nê ẩm mỹ Nghiêm trung thừa - 遭田父泥飲美嚴中丞 (Đỗ Phủ)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Trùng du Hà thị kỳ 2 - 重遊何氏其二 (Đỗ Phủ)
• Tư Việt nhân - Đề Dư thị nữ tử tú Tây Tử hoán sa đồ, đồng Trình Thôn, Nguyễn Đình tác - 思越人-題余氏女子繡西子浣紗圖,同程村、阮亭作 (Bành Tôn Duật)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đế gỗ của giày
2. cái guốc
2. cái guốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Guốc gỗ.
2. (Danh) Đế bằng gỗ của giày thời xưa. ◇Nam sử 南史: “Bí thiếu bần, trú nhật chước tiệp vi nghiệp, dạ độc thư tùy nguyệt quang” 泌少貧, 晝日斫屧為業, 夜讀書隨月光 (Giang Bí truyện 江泌傳) (Giang) Bí thuở nhỏ nhà nghèo, ban ngày làm nghề đẽo đế gỗ giày, ban đêm đọc sách dưới ánh trăng.
2. (Danh) Đế bằng gỗ của giày thời xưa. ◇Nam sử 南史: “Bí thiếu bần, trú nhật chước tiệp vi nghiệp, dạ độc thư tùy nguyệt quang” 泌少貧, 晝日斫屧為業, 夜讀書隨月光 (Giang Bí truyện 江泌傳) (Giang) Bí thuở nhỏ nhà nghèo, ban ngày làm nghề đẽo đế gỗ giày, ban đêm đọc sách dưới ánh trăng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái guốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đế gỗ của giày (thời xưa);
② Guốc gỗ.
② Guốc gỗ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tiệp 屟.