Có 1 kết quả:
lũ
Tổng nét: 17
Bộ: thi 尸 (+14 nét)
Hình thái: ⿸尸⿰彳婁
Nét bút: フ一ノノノ丨丨フ一一丨フ一丨フノ一
Thương Hiệt: SHOV (尸竹人女)
Unicode: U+5C68
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jù ㄐㄩˋ
Âm Nôm: lũ
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): くつ (kutsu)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: geoi3
Âm Nôm: lũ
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): くつ (kutsu)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: geoi3
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Du Nhạc Lộc tự - 遊岳麓寺 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hạ ấp nhân Thạch Thất cựu huyện doãn lục thập hựu nhất chi thọ - 賀邑人石室舊縣尹六十又一之壽 (Đoàn Huyên)
• Long Đàm dạ toạ - 龍潭夜坐 (Vương Thủ Nhân)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Quá Quảng Trị tỉnh - 過廣治省 (Cao Bá Quát)
• Tặng hương lão nhân bát thập thọ - 贈鄉老人八十壽 (Nguyễn Văn Giao)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 8 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其八 (Bùi Huy Bích)
• Thứ vận Sơn Phòng Ngô ông “Hạ Đồng Lạc Vũ Bá Ngọc bổ Phúc Thọ tri huyện” - 次韻山防吳翁賀同樂武伯玉補福壽知縣 (Lê Khắc Cẩn)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Du Nhạc Lộc tự - 遊岳麓寺 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hạ ấp nhân Thạch Thất cựu huyện doãn lục thập hựu nhất chi thọ - 賀邑人石室舊縣尹六十又一之壽 (Đoàn Huyên)
• Long Đàm dạ toạ - 龍潭夜坐 (Vương Thủ Nhân)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Quá Quảng Trị tỉnh - 過廣治省 (Cao Bá Quát)
• Tặng hương lão nhân bát thập thọ - 贈鄉老人八十壽 (Nguyễn Văn Giao)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 8 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其八 (Bùi Huy Bích)
• Thứ vận Sơn Phòng Ngô ông “Hạ Đồng Lạc Vũ Bá Ngọc bổ Phúc Thọ tri huyện” - 次韻山防吳翁賀同樂武伯玉補福壽知縣 (Lê Khắc Cẩn)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dép gai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dép, giày. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Gia bần, phiến lũ chức tịch vi nghiệp” 家貧, 販屨織蓆為業 (Đệ nhất hồi) Nhà nghèo, làm nghề buôn bán giày dép, dệt chiếu.
2. (Động) Giẫm, đạp lên.
3. (Phó) § Cùng nghĩa với “lũ” 屢.
2. (Động) Giẫm, đạp lên.
3. (Phó) § Cùng nghĩa với “lũ” 屢.
Từ điển Thiều Chửu
① Dép da bằng gai.
② Cùng nghĩa với chữ lũ 屢.
② Cùng nghĩa với chữ lũ 屢.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dép đan bằng gai;
② Như 屢.
② Như 屢.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dép làm bằng cây gai — Bước vào.