Có 1 kết quả:

san thê

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khiêm xưng vợ mình là “san thê” 山妻. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã san thê tự ấu tu trì, dã thị cá đắc đạo đích nữ tiên” 我山妻自幼修持, 也是個得道的女仙 (Đệ lục thập hồi).

Một số bài thơ có sử dụng