Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
sơn hà
1
/1
山河
sơn hà
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Núi và sông, chỉ lĩnh thổ quốc gia. Đoạn trường tân thanh có câu: » Triều đình riêng một góc trời, gồm hai văn võ rạch đôi sơn hà « — Cũng chỉ sự bền vững, vì núi không mòn, sông không cạn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ai Đỗ Cơ Quang kỳ 1 - 哀杜基光其一
(
Nguyễn Thượng Hiền
)
•
Bắc hành lưu biệt - 北行留別
(
Dương Lăng
)
•
Hạ song Trần chế phủ - 賀雙陳制府
(
Phạm Thận Duật
)
•
Hành quận - 行郡
(
Phạm Sư Mạnh
)
•
Kinh Phần Dương cựu trạch - 經汾陽舊宅
(
Triệu Hỗ
)
•
Nhâm Thìn thập nhị nguyệt xa giá đông thú hậu tức sự kỳ 2 - 壬辰十二月車駕東狩後即事其二
(
Nguyên Hiếu Vấn
)
•
Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻
(
Phan Huy Thực
)
•
Tặng thạch lão ông - 贈石老翁
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Tuyệt mệnh thi - 絕命詩
(
Trần Cao Vân
)
•
Tự đề - 自題
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
Bình luận
0