Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
sơn khê
1
/1
山溪
sơn khê
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Núi và khe nước trên núi. Chỉ sự xa sôi cách trở Đoạn trường tân thanh có câu: » Liêu dương cách trở sơn khê, xuân đường kịp gọi sinh về hộ tang «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bích ngọc tiêu kỳ 09 - 碧玉簫其九
(
Quan Hán Khanh
)
•
Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文
(
Doãn Khuê
)
•
Điếu Thế Tổ bất hạnh thê - 吊世祖不幸妻
(
Trần Huy Liễn
)
•
Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一
(
Trần Đình Tân
)
•
Hựu hoạ Tùng Thiện Vương “Xuân khuê”, vịnh cổ - 又和從善王春閨詠古
(
Trần Đình Tân
)
•
Quá lưỡng trạng nguyên từ - 過兩狀元祠
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Quý Mão thu, gia tôn phụng mệnh đốc trấn Cao Bằng, thượng quan nhật bái tiễn, kỷ hoài - 癸卯秋,家尊奉命督鎮高平,上官日拜餞紀懷
(
Phan Huy Ích
)
•
Sơn hành tức sự - 山行即事
(
Hồ Sĩ Đống
)
•
Truy hoạ Tùng Thiện Vương “Xuân khuê” - 追和從善王春閨
(
Trần Đình Tân
)
•
Xuất môn ngẫu thành - 出門偶成
(
Trần Trữ
)
Bình luận
0