Có 1 kết quả:

sơn trà

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Một thứ cây lá thường xanh, hoa trắng, có thứ đỏ, dùng làm cảnh chơi (lat. Theaceae). § Còn có tên là “nhất niệp hồng” 一捻紅.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây nhỏ, hoa có hai màu đỏ trắng rất đẹp ( camelias ).