Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
sơn dã
1
/1
山野
sơn dã
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Núi và cánh đồng, chỉ nơi ở ẩn vắng vẻ êm đềm — Chỉ sự vụng về quê kệch ( như người sống ở núi, ở đồng ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đề hoạ mai - 題畫梅
(
Vương Miện
)
•
Thủ 08 - 首08
(
Lê Hữu Trác
)
•
Thủ 09 - 首09
(
Lê Hữu Trác
)
•
Thu dạ sơn cư kỳ 2 - 秋夜山居其二
(
Thi Kiên Ngô
)
Bình luận
0