Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
sơn thanh
1
/1
山青
sơn thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Núi thì xanh, chỉ cảnh đẹp thiên nhiên. Thường nói Sơn thanh thuỷ tú ( núi xanh sông đẹp ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hành thứ - 行次
(
La Nghiệp
)
•
Phiếm chu - 泛舟
(
Huyền Quang thiền sư
)
•
Quá Hàm Tử quan - 過鹹子關
(
Trần Lâu
)
•
Thanh sơn vân nhất ổ đồ - 青山雲一塢圖
(
Cống Tính Chi
)
•
Thanh Viễn đạo sĩ dưỡng hạc giản - 清遠道士養鶴澗
(
Tiền Tải
)
•
Tống bắc sứ Ngưu Lượng - 送北使牛亮
(
Trần Nghệ Tông
)
•
Trách dụ xuất thú - 責誘出首
(
Nguyễn Cao
)
•
Trường tương tư (Mộ sơn thanh, mộ hà minh) - 長相思(暮山青,暮霞明)
(
Lục Du
)
•
Tuyệt cú nhị thủ kỳ 2 - 絕句二首其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Vọng tầm - 望尋
(
Đặng Trần Côn
)
Bình luận
0