Có 2 kết quả:
kì • kỳ
Tổng nét: 7
Bộ: sơn 山 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山支
Nét bút: 丨フ丨一丨フ丶
Thương Hiệt: UJE (山十水)
Unicode: U+5C90
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Tô Châu kỳ 1 - 別蘇州其一 (Lưu Vũ Tích)
• Điểm giáng thần (Cô quán điều điều) - 點絳唇(孤館迢迢) (Chu Bang Ngạn)
• Giang Nam phùng Lý Quy Niên - 江南逢李龜年 (Đỗ Phủ)
• Kỳ Dương kỳ 2 - 岐陽其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tái Lô Tử - 塞蘆子 (Đỗ Phủ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Tống hữu nhân xuất tái - 送有人出塞 (Cao Bá Quát)
• Trùng biệt Mộng Đắc - 重別夢得 (Liễu Tông Nguyên)
• Điểm giáng thần (Cô quán điều điều) - 點絳唇(孤館迢迢) (Chu Bang Ngạn)
• Giang Nam phùng Lý Quy Niên - 江南逢李龜年 (Đỗ Phủ)
• Kỳ Dương kỳ 2 - 岐陽其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tái Lô Tử - 塞蘆子 (Đỗ Phủ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Tống hữu nhân xuất tái - 送有人出塞 (Cao Bá Quát)
• Trùng biệt Mộng Đắc - 重別夢得 (Liễu Tông Nguyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi “Kì”.
2. (Danh) Chỗ rẽ, nhánh chia ra. § Thông “kì” 歧.
3. (Danh) Họ “Kì”.
4. (Tính) Sai biệt, phân rẽ. § Thông “kì” 歧.
5. (Tính) “Kì ngực” 岐嶷 trẻ nhỏ mà tài trí xuất chúng, thông minh khác thường.
2. (Danh) Chỗ rẽ, nhánh chia ra. § Thông “kì” 歧.
3. (Danh) Họ “Kì”.
4. (Tính) Sai biệt, phân rẽ. § Thông “kì” 歧.
5. (Tính) “Kì ngực” 岐嶷 trẻ nhỏ mà tài trí xuất chúng, thông minh khác thường.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kỳ
2. đường rẽ
2. đường rẽ
Từ điển Thiều Chửu
① Núi Kì.
② Ðường rẽ.
③ Trọi trót, như kì ngực 岐嶷 bé mà có khí tranh vanh khác người.
② Ðường rẽ.
③ Trọi trót, như kì ngực 岐嶷 bé mà có khí tranh vanh khác người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 歧 (bộ 止);
② [Qí] Núi Kì (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
③ 【岐嶷】kì nghi [qíyí] (văn) Vượt trội hơn người. Xem 嶷.
② [Qí] Núi Kì (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
③ 【岐嶷】kì nghi [qíyí] (văn) Vượt trội hơn người. Xem 嶷.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi hiểm trở — Quanh co gập ghềnh — Dùng như chữ Khi 崎 ( cũng đọc Kì )— Tên núi, tức Kì sơn 岐山 thuộc tỉnh Thiểm Tây. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Non kì quạnh quẻ trăng treo « — Đường rẽ.