Có 1 kết quả:
sầm
Tổng nét: 7
Bộ: sơn 山 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山今
Nét bút: 丨フ丨ノ丶丶フ
Thương Hiệt: UOIN (山人戈弓)
Unicode: U+5C91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: cén ㄘㄣˊ
Âm Nôm: sầm, sum, xờm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), ギン (gin)
Âm Nhật (kunyomi): みね (mine)
Âm Hàn: 잠, 음
Âm Quảng Đông: sam4
Âm Nôm: sầm, sum, xờm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), ギン (gin)
Âm Nhật (kunyomi): みね (mine)
Âm Hàn: 잠, 음
Âm Quảng Đông: sam4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đề Ngọc Thanh quán - 題玉清館 (Nguyễn Trãi)
• Độ Tuyền kiệu xuất chư sơn chi đỉnh - 渡泉嶠出諸山之頂 (Giang Yêm)
• Động Thiên hồ thượng - 洞天湖上 (Trần Nhân Tông)
• Hoạ Nam Hoa đạo sĩ - 畫南華道士 (Trần Cảnh)
• Kim Âu thuỷ giám - 金甌水鑑 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Quá Tân Khẩu - 過津口 (Đỗ Phủ)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Tự Nam Khang vãng Quảng Tín hoàn quyển thuật hoài - 自南康往廣信完卷述懷 (Lý Mộng Dương)
• Viên cư - 園居 (Tùng Thiện Vương)
• Đề Ngọc Thanh quán - 題玉清館 (Nguyễn Trãi)
• Độ Tuyền kiệu xuất chư sơn chi đỉnh - 渡泉嶠出諸山之頂 (Giang Yêm)
• Động Thiên hồ thượng - 洞天湖上 (Trần Nhân Tông)
• Hoạ Nam Hoa đạo sĩ - 畫南華道士 (Trần Cảnh)
• Kim Âu thuỷ giám - 金甌水鑑 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Quá Tân Khẩu - 過津口 (Đỗ Phủ)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Tự Nam Khang vãng Quảng Tín hoàn quyển thuật hoài - 自南康往廣信完卷述懷 (Lý Mộng Dương)
• Viên cư - 園居 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
núi nhỏ nhưng cao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi nhỏ mà cao. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Ngã dục đăng cao sầm” 我欲登高岑 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Ta muốn lên đỉnh núi cao đó.
2. (Danh) Họ “Sầm”.
3. (Tính) Cao. ◎Như: “sầm lâu” 岑樓 lầu cao.
2. (Danh) Họ “Sầm”.
3. (Tính) Cao. ◎Như: “sầm lâu” 岑樓 lầu cao.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi nhỏ mà cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Núi nhỏ nhưng cao;
② [Cén] (Họ) Sầm.
② [Cén] (Họ) Sầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái núi nhỏ mà cao — Bờ bến — Họ người.
Từ ghép 8
âm sầm 陰岑 • sầm lãnh 岑嶺 • sầm lâu 岑樓 • sầm sầm 岑岑 • sầm sơn 岑山 • sầm tịch 岑寂 • sầm uất 岑蔚 • tâm sầm 嶜岑