Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
sầm tịch
1
/1
岑寂
sầm tịch
Từ điển trích dẫn
1. Cao và yên lặng, vắng lặng. ◇Lê Hữu Trác 黎有晫: “Dạ tọa thiên sầm tịch” 夜坐偏岑寂 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Buổi tối ngồi bên chỗ vắng lặng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao và yên lặng.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cam Lộ tự - 甘露寺
(
Trần Minh Tông
)
•
Cúc thu bách vịnh kỳ 01 - 菊秋百詠其一
(
Phan Huy Ích
)
•
Động Thiên hồ thượng - 洞天湖上
(
Trần Nhân Tông
)
•
Thủ 12 - 首12
(
Lê Hữu Trác
)
•
Thụ gian - 樹間
(
Đỗ Phủ
)
•
Vọng Đông Sơn Liễu Nhiên am - 望東山了然庵
(
Trần Nghệ Tông
)
Bình luận
0