Có 1 kết quả:

sầm tịch

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cao và yên lặng, vắng lặng. ◇Lê Hữu Trác 黎有晫: “Dạ tọa thiên sầm tịch” 夜坐偏岑寂 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Buổi tối ngồi bên chỗ vắng lặng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao và yên lặng.