Âm Hán Việt: cương Tổng nét: 7 Bộ: sơn 山 (+4 nét) Lục thư: hình thanh & hội ý Hình thái: ⿱山罓 Nét bút: 丨フ丨丨フノ丶 Thương Hiệt: UBK (山月大) Unicode: U+5C97 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
① Đồi, gò: 崗巒起伏 Đồi núi nhấp nhô;
② Gác, đồn, bốt: 站崗 Đứng gác; 布崗 Bố trí canh gác; 換崗 Đổi gác;
③ Cương vị, vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ. Xem 岡 [gang].