Có 1 kết quả:

cự
Âm Hán Việt: cự
Tổng nét: 7
Bộ: sơn 山 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨一フ一フ
Thương Hiệt: USS (山尸尸)
Unicode: U+5CA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), ゴ (go)
Âm Quảng Đông: geoi6

Tự hình 1

Bình luận 0

1/1

cự

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn núi lớn — Tới. Đến.