Có 1 kết quả:
cương
Tổng nét: 8
Bộ: sơn 山 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿵冂⿱䒑山
Nét bút: 丨フ丶ノ一丨フ丨
Thương Hiệt: BTU (月廿山)
Unicode: U+5CA1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: gāng ㄍㄤ
Âm Nôm: cương
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: gong1
Âm Nôm: cương
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: gong1
Tự hình 5
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ chí Mã Lăng - 夜至馬陵 (Tra Thận Hành)
• Hoàng hĩ 6 - 皇矣 6 (Khổng Tử)
• Hựu thướng hậu viên sơn cước - 又上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Ký tặng Tân Bình tri phủ Hà hội nguyên - 寄贈新平知府何會元 (Doãn Uẩn)
• Mục ngưu từ - 牧牛詞 (Viên Khải)
• Nam Hải từ vịnh kỳ 2 - 南海祠詠其二 (Thích Đại Sán)
• Sơn trung tức sự - 山中即事 (Nguyễn Du)
• Thạch phụ tháo - 石婦操 (Dương Duy Trinh)
• Thu sơn - 秋山 (Cố Viêm Vũ)
• Tuyết tình vãn vọng - 雪晴晚望 (Giả Đảo)
• Hoàng hĩ 6 - 皇矣 6 (Khổng Tử)
• Hựu thướng hậu viên sơn cước - 又上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Ký tặng Tân Bình tri phủ Hà hội nguyên - 寄贈新平知府何會元 (Doãn Uẩn)
• Mục ngưu từ - 牧牛詞 (Viên Khải)
• Nam Hải từ vịnh kỳ 2 - 南海祠詠其二 (Thích Đại Sán)
• Sơn trung tức sự - 山中即事 (Nguyễn Du)
• Thạch phụ tháo - 石婦操 (Dương Duy Trinh)
• Thu sơn - 秋山 (Cố Viêm Vũ)
• Tuyết tình vãn vọng - 雪晴晚望 (Giả Đảo)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
sườn núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đỉnh núi, sơn lĩnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Huyền Đức dẫn Quan, Trương túng mã thượng cao cương vọng chi” 玄德引關, 張縱馬上高岡望之 (Đệ nhất hồi 第一回) Huyền Đức dẫn Quan (Vũ) và Trương (Phi) phóng ngựa lên ngọn núi cao trông ra xa.
Từ điển Thiều Chửu
① Sườn núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sóng núi — Sườn núi.
Từ ghép 1