Có 1 kết quả:

cương
Âm Hán Việt: cương
Tổng nét: 8
Bộ: sơn 山 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丶ノ一丨フ丨
Thương Hiệt: BTU (月廿山)
Unicode: U+5CA1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: gāng ㄍㄤ
Âm Nôm: cương
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gong1

Tự hình 5

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cương

phồn thể

Từ điển phổ thông

sườn núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đỉnh núi, sơn lĩnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Huyền Đức dẫn Quan, Trương túng mã thượng cao cương vọng chi” , (Đệ nhất hồi ) Huyền Đức dẫn Quan (Vũ) và Trương (Phi) phóng ngựa lên ngọn núi cao trông ra xa.

Từ điển Thiều Chửu

① Sườn núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồi, gò, luống (đất);
② Sườn núi. Xem [găng] (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng núi — Sườn núi.

Từ ghép 1