Có 1 kết quả:

nham

1/1

nham

giản thể

Từ điển phổ thông

1. núi cao ngất
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “nham” 巖. ◎Như: “nham đỗng” 岩洞 hang núi.
2. (Danh) Chất quặng lẫn cả đá cát làm thành vỏ địa cầu. § Do khí nóng của đất mà thành gọi là “hỏa thành nham” 火成岩, do gió thổi nước chảy mòn gọi là “thủy thành nham” 水成岩.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðá nham, một chất lẫn cả đá cát để làm thành vỏ đất bọc quả địa cầu. Do khí nóng của đất mà thành gọi là hoả thành nham 火成岩, do gió thổi nước chảy mòn gọi là thuỷ thành nham 水成岩.Tục dùng như chữ nham 巖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 巖.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vách núi: 七星巖 Vách núi Thất Tinh (ở Quảng Đông, Trung Quốc);
② Đá: 花崗巖 Đá hoa cương, đá granit. Cv. 巗,巌,岢,喦.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản dị của chữ Nham 巖.

Từ ghép 8