Có 1 kết quả:
tụ
Tổng nét: 8
Bộ: sơn 山 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山由
Nét bút: 丨フ丨丨フ一丨一
Thương Hiệt: ULW (山中田)
Unicode: U+5CAB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiù ㄒㄧㄡˋ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), シュウ (shū), ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): みさき (misaki), くき (kuki), みね (mine)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: zau6
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), シュウ (shū), ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): みさき (misaki), くき (kuki), みね (mine)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: zau6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 16 - 題道人雲水居其十六 (Lê Thánh Tông)
• Hoạ Loan Giang hiệp tá Đỗ Phú Túc tướng công đề tặng nguyên vận - 和灣江協佐杜富肅相公題贈原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ vân đồ - 畫雲圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Chu Bang Ngạn)
• Phong Doanh lộ thượng ngộ vũ - 豐瀛路上遇雨 (Nguyễn Khuyến)
• Tiểu vũ - 小雨 (Trần Nguyên Đán)
• Trà Sơn hạ tác - 茶山下作 (Đỗ Mục)
• Túc sơn tự - 宿山寺 (Giả Đảo)
• Túc Thanh Viễn Giáp Sơn tự - 宿清遠峽山寺 (Tống Chi Vấn)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 16 - 題道人雲水居其十六 (Lê Thánh Tông)
• Hoạ Loan Giang hiệp tá Đỗ Phú Túc tướng công đề tặng nguyên vận - 和灣江協佐杜富肅相公題贈原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ vân đồ - 畫雲圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Chu Bang Ngạn)
• Phong Doanh lộ thượng ngộ vũ - 豐瀛路上遇雨 (Nguyễn Khuyến)
• Tiểu vũ - 小雨 (Trần Nguyên Đán)
• Trà Sơn hạ tác - 茶山下作 (Đỗ Mục)
• Túc sơn tự - 宿山寺 (Giả Đảo)
• Túc Thanh Viễn Giáp Sơn tự - 宿清遠峽山寺 (Tống Chi Vấn)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hang núi
2. ngọn núi tròn
2. ngọn núi tròn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang núi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tiện quân dĩ tác nghi đình phượng, Quý ngã ưng đồng xuất tụ vân” 羨君已作儀庭鳳, 愧我應同出岫雲 (Thứ Cúc Pha tặng thi 次菊坡贈詩) Khen cho ông đã làm chim phượng chầu sân vua, Thẹn cho tôi giống như đám mây từ trong hang núi bay ra.
2. (Danh) Núi quanh vòng, phong loan.
2. (Danh) Núi quanh vòng, phong loan.
Từ điển Thiều Chửu
① Hang núi.
② Ngọn núi tròn.
② Ngọn núi tròn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Động, hang (núi);
② Ngọn núi tròn, núi: 遠岫 Ngọn núi xa.
② Ngọn núi tròn, núi: 遠岫 Ngọn núi xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hang núi — Chóp núi cực nhọn.