Có 1 kết quả:
tụ
Tổng nét: 8
Bộ: sơn 山 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山由
Nét bút: 丨フ丨丨フ一丨一
Thương Hiệt: ULW (山中田)
Unicode: U+5CAB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiù ㄒㄧㄡˋ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), シュウ (shū), ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): みさき (misaki), くき (kuki), みね (mine)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: zau6
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), シュウ (shū), ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): みさき (misaki), くき (kuki), みね (mine)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: zau6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ du Bối Am động, tuý hậu chấp chúc đề bích - 夜遊貝庵峒醉後執燭題壁 (Cao Bá Quát)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 20 - 題道人雲水居其二十 (Lê Thánh Tông)
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Lạng Sơn đạo trung - 諒山道中 (Nguyễn Du)
• Nhị thập nhị niên nguyên đán - 二十二年元旦 (Lỗ Tấn)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Thu tứ kỳ 4 - 秋思其四 (Ngô Thì Nhậm)
• Tình viện - 晴院 (Vũ Phạm Khải)
• Trà Sơn hạ tác - 茶山下作 (Đỗ Mục)
• Vũ kỳ 2 (Không sơn trung tiêu âm) - 雨其二(空山中宵陰) (Đỗ Phủ)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 20 - 題道人雲水居其二十 (Lê Thánh Tông)
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Lạng Sơn đạo trung - 諒山道中 (Nguyễn Du)
• Nhị thập nhị niên nguyên đán - 二十二年元旦 (Lỗ Tấn)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Thu tứ kỳ 4 - 秋思其四 (Ngô Thì Nhậm)
• Tình viện - 晴院 (Vũ Phạm Khải)
• Trà Sơn hạ tác - 茶山下作 (Đỗ Mục)
• Vũ kỳ 2 (Không sơn trung tiêu âm) - 雨其二(空山中宵陰) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hang núi
2. ngọn núi tròn
2. ngọn núi tròn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang núi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tiện quân dĩ tác nghi đình phượng, Quý ngã ưng đồng xuất tụ vân” 羨君已作儀庭鳳, 愧我應同出岫雲 (Thứ Cúc Pha tặng thi 次菊坡贈詩) Khen cho ông đã làm chim phượng chầu sân vua, Thẹn cho tôi giống như đám mây từ trong hang núi bay ra.
2. (Danh) Núi quanh vòng, phong loan.
2. (Danh) Núi quanh vòng, phong loan.
Từ điển Thiều Chửu
① Hang núi.
② Ngọn núi tròn.
② Ngọn núi tròn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Động, hang (núi);
② Ngọn núi tròn, núi: 遠岫 Ngọn núi xa.
② Ngọn núi tròn, núi: 遠岫 Ngọn núi xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hang núi — Chóp núi cực nhọn.