Có 1 kết quả:
giáp
Tổng nét: 8
Bộ: sơn 山 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山甲
Nét bút: 丨フ丨丨フ一一丨
Thương Hiệt: UWL (山田中)
Unicode: U+5CAC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǎ ㄐㄧㄚˇ
Âm Nôm: giáp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): みさき (misaki)
Âm Hàn: 갑
Âm Quảng Đông: gaap3
Âm Nôm: giáp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): みさき (misaki)
Âm Hàn: 갑
Âm Quảng Đông: gaap3
Tự hình 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vệ núi
2. mũi đất (ở biển)
2. mũi đất (ở biển)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoảng giữa hai núi.
2. (Danh) Mũi đất lấn ra biển.
2. (Danh) Mũi đất lấn ra biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Vệ núi. Giữa khoảng hai quả núi gọi là giáp. Núi thè vào bể cũng gọi là giáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khe núi;
② Phần núi gie ra biển.
② Phần núi gie ra biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sườn núi — Mỏm đát nhô ra biển. Mũi đất. Cũng gọi là Giáp giác 角.