Có 3 kết quả:
linh • lãnh • lĩnh
Tổng nét: 8
Bộ: sơn 山 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山令
Nét bút: 丨フ丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: UOII (山人戈戈)
Unicode: U+5CAD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: líng ㄌㄧㄥˊ, lǐng ㄌㄧㄥˇ
Âm Nôm: lãnh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Hàn: 령
Âm Quảng Đông: ling4, ling5
Âm Nôm: lãnh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Hàn: 령
Âm Quảng Đông: ling4, ling5
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang Nam tam đài từ kỳ 2 - 江南三台詞其二 (Vương Kiến)
• Quá Bình Định dương phận vọng Cù Mông sơn - 過平定洋分望鴝蒙山 (Cao Bá Quát)
• Sơn giá cô - 山鷓鴣 (Bạch Cư Dị)
• Tân xuất ngục học đăng sơn - 新出獄學登山 (Hồ Chí Minh)
• Tống Lý tú tài nhập kinh - 送李秀才入京 (Cố Huống)
• Quá Bình Định dương phận vọng Cù Mông sơn - 過平定洋分望鴝蒙山 (Cao Bá Quát)
• Sơn giá cô - 山鷓鴣 (Bạch Cư Dị)
• Tân xuất ngục học đăng sơn - 新出獄學登山 (Hồ Chí Minh)
• Tống Lý tú tài nhập kinh - 送李秀才入京 (Cố Huống)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi sâu thẳm.
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỉnh núi có thể thông ra đường cái, đường đèo: 崇山峻嶺 Núi cao đèo dốc; 譯山越嶺 Vượt núi băng đèo;
② Dải núi cao lớn: 南嶺 (Núi) Nam Lĩnh; 北嶺 (Núi) Bắc Lĩnh; 秦嶺 (Núi) Tần Lĩnh; 大興安嶺 (Núi) Đại Hưng An;
③ Chỉ riêng dãy Ngũ Lĩnh.
② Dải núi cao lớn: 南嶺 (Núi) Nam Lĩnh; 北嶺 (Núi) Bắc Lĩnh; 秦嶺 (Núi) Tần Lĩnh; 大興安嶺 (Núi) Đại Hưng An;
③ Chỉ riêng dãy Ngũ Lĩnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嶺
giản thể
Từ điển phổ thông
đỉnh núi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 嶺.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỉnh núi có thể thông ra đường cái, đường đèo: 崇山峻嶺 Núi cao đèo dốc; 譯山越嶺 Vượt núi băng đèo;
② Dải núi cao lớn: 南嶺 (Núi) Nam Lĩnh; 北嶺 (Núi) Bắc Lĩnh; 秦嶺 (Núi) Tần Lĩnh; 大興安嶺 (Núi) Đại Hưng An;
③ Chỉ riêng dãy Ngũ Lĩnh.
② Dải núi cao lớn: 南嶺 (Núi) Nam Lĩnh; 北嶺 (Núi) Bắc Lĩnh; 秦嶺 (Núi) Tần Lĩnh; 大興安嶺 (Núi) Đại Hưng An;
③ Chỉ riêng dãy Ngũ Lĩnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嶺