Có 1 kết quả:
đại
Tổng nét: 8
Bộ: sơn 山 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱代山
Nét bút: ノ丨一フ丶丨フ丨
Thương Hiệt: OPU (人心山)
Unicode: U+5CB1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Đăng Duyện Châu thành lâu - 登兗州城樓 (Đỗ Phủ)
• Hạ Giới Hiên công trừ nhiếp hữu bộc xạ - 賀介軒公除攝右僕射 (Trần Nguyên Đán)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Long Đại nham - 龍岱岩 (Nguyễn Trãi)
• Phụng hoạ thánh chế đồ kinh Hoa Nhạc ứng chế - 奉和聖製途經華嶽應制 (Trương Duyệt)
• Quá Thái Sơn hạ - 過泰山下 (Phạm Đương Thế)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Vọng nhạc (Đại Tông phù như hà) - 望嶽(岱宗夫如何) (Đỗ Phủ)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Đăng Duyện Châu thành lâu - 登兗州城樓 (Đỗ Phủ)
• Hạ Giới Hiên công trừ nhiếp hữu bộc xạ - 賀介軒公除攝右僕射 (Trần Nguyên Đán)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Long Đại nham - 龍岱岩 (Nguyễn Trãi)
• Phụng hoạ thánh chế đồ kinh Hoa Nhạc ứng chế - 奉和聖製途經華嶽應制 (Trương Duyệt)
• Quá Thái Sơn hạ - 過泰山下 (Phạm Đương Thế)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Vọng nhạc (Đại Tông phù như hà) - 望嶽(岱宗夫如何) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
núi Đại (tức núi Thái Sơn)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi “Đại”, tức núi “Thái Sơn” 泰山. ◇Trương Đại 張岱: “Cập chí Hoàng Hà chu thứ, thất bách lí nhi diêu hĩ, nhiên do cập kiến Đại chi loa kế yên” 及至黃河舟次, 七百里而遙矣, 然猶及見岱之螺髻焉 (Đại chí 岱志) Cho tới chỗ đậu thuyền trên sông Hoàng Hà, bảy trăm dặm xa, mà vẫn còn thấy được ngọn núi Đại.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi đại, tức núi Thái Sơn 泰山.
Từ điển Trần Văn Chánh
Núi Đại (tên riêng của núi Thái Sơn). Cg. 岱宗 [Dàizong] hoặc 岱岳 [Dàiyuè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi, tức Đại sơn, một tên của ngọn Thái sơn. Xem Thái sơn 泰山.