Có 1 kết quả:

đại
Âm Hán Việt: đại
Tổng nét: 8
Bộ: sơn 山 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一フ丶丨フ丨
Thương Hiệt: OPU (人心山)
Unicode: U+5CB1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dài ㄉㄞˋ
Âm Nôm: đai, đồi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: doi6

Tự hình 2

1/1

đại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

núi Đại (tức núi Thái Sơn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi “Đại”, tức núi “Thái Sơn” 泰山. ◇Trương Đại 張岱: “Cập chí Hoàng Hà chu thứ, thất bách lí nhi diêu hĩ, nhiên do cập kiến Đại chi loa kế yên” 及至黃河舟次, 七百里而遙矣, 然猶及見岱之螺髻焉 (Đại chí 岱志) Cho tới chỗ đậu thuyền trên sông Hoàng Hà, bảy trăm dặm xa, mà vẫn còn thấy được ngọn núi Đại.

Từ điển Thiều Chửu

① Núi đại, tức núi Thái Sơn 泰山.

Từ điển Trần Văn Chánh

Núi Đại (tên riêng của núi Thái Sơn). Cg. 岱宗 [Dàizong] hoặc 岱岳 [Dàiyuè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, tức Đại sơn, một tên của ngọn Thái sơn. Xem Thái sơn 泰山.