Có 1 kết quả:
nhạc
Tổng nét: 8
Bộ: sơn 山 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱丘山
Nét bút: ノ丨一丨一丨フ丨
Thương Hiệt: OMU (人一山)
Unicode: U+5CB3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yuè ㄩㄝˋ
Âm Nôm: nhạc
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ngok6
Âm Nôm: nhạc
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ngok6
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• “Tang thương ngẫu lục” đề hậu - 桑滄偶錄題後 (Phan Văn Ái)
• Đề Tử Đồng đế quân miếu - 題梓潼帝君廟 (Phùng Khắc Khoan)
• Hồi chu - 回舟 (Nguyễn Văn Siêu)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lâm Hồng)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Trường Sa tức cảnh - 長沙即景 (Phan Huy Thực)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 2 - 詠文廟詩其二 (Trịnh Căn)
• Đề Tử Đồng đế quân miếu - 題梓潼帝君廟 (Phùng Khắc Khoan)
• Hồi chu - 回舟 (Nguyễn Văn Siêu)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lâm Hồng)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Trường Sa tức cảnh - 長沙即景 (Phan Huy Thực)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 2 - 詠文廟詩其二 (Trịnh Căn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi lớn. § Cũng như “nhạc” 嶽. ◎Như: “Ngũ Nhạc” 五岳 năm núi Nhạc: Tung Sơn 嵩山, Thái Sơn 泰山, Hoa Sơn 華山, Hành Sơn 衡山, Hằng Sơn 恆山.
2. (Danh) Tiếng xưng hô đối với cha mẹ vợ. ◎Như: “nhạc phụ” 岳父 cha vợ, “nhạc mẫu” 岳母 mẹ vợ. § Ghi chú: Trên Thái Sơn 泰山 có một ngọn núi tên là “Trượng Nhân phong” 丈人峯 (vì hình trạng giống như một ông già). Bởi thế, cha vợ cũng gọi là “nhạc trượng” 岳丈, “trượng nhân phong” 丈人峰.
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
2. (Danh) Tiếng xưng hô đối với cha mẹ vợ. ◎Như: “nhạc phụ” 岳父 cha vợ, “nhạc mẫu” 岳母 mẹ vợ. § Ghi chú: Trên Thái Sơn 泰山 có một ngọn núi tên là “Trượng Nhân phong” 丈人峯 (vì hình trạng giống như một ông già). Bởi thế, cha vợ cũng gọi là “nhạc trượng” 岳丈, “trượng nhân phong” 丈人峰.
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ nhạc 嶽, năm núi Nhạc, núi Thái Sơn cũng là một quả núi trong ngũ-nhạc, trên có một ngọn núi là trượng nhân phong 丈人峯 vì thế nên bố vợ gọi là nhạc trượng 岳丈, tục dùng chữ nhạc này cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Núi cao. Như 岳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn núi cao trong dãy núi — Chỉ cha mẹ vợ.
Từ ghép 4