Có 1 kết quả:
hỗ
Tổng nét: 8
Bộ: sơn 山 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山古
Nét bút: 丨フ丨一丨丨フ一
Thương Hiệt: UJR (山十口)
Unicode: U+5CB5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hù ㄏㄨˋ
Âm Nôm: hô
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): やま (yama)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu6
Âm Nôm: hô
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): やま (yama)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
núi có cây cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi có cây cỏ. ◇Thi Kinh 詩經: “Trắc bỉ hỗ hề, Chiêm vọng phụ hề” 陟彼岵兮, 瞻望父兮 (Ngụy phong 魏風, Trắc hỗ 陟岵) Trèo lên núi Hỗ chừ, Nhìn ngóng cha chừ. § Nay nói sự nghĩ nhớ tới cha là “trắc hỗ” 陟岵 là bởi nghĩa đó.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi có cây cỏ, kinh Thi có câu: Trắc bỉ hỗ hề, chiêm vọng phụ hề 陟彼岵兮瞻望父兮 trèo lên núi Hỗ chừ, nhìn ngóng cha chừ. Nay nói sự nghĩ nhớ cha là trắc hỗ 陟岵 là bởi đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Núi rừng rậm, núi có cây cỏ: 陟彼岵兮,瞻望父兮 Lên núi rậm kia hề, nhìn ngóng cha hề (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Núi có cây cỏ.
Từ ghép 1