Có 3 kết quả:
đồng • đỗng • động
Tổng nét: 9
Bộ: sơn 山 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山同
Nét bút: 丨フ丨丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: UBMR (山月一口)
Unicode: U+5CD2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dòng ㄉㄨㄥˋ, tóng ㄊㄨㄥˊ
Âm Nôm: động
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: dung6, tung4
Âm Nôm: động
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: dung6, tung4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hang núi
2. (xem: không động 崆峒)
2. (xem: không động 崆峒)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng dùng đặt tên đất.
2. (Danh) Hang núi.
3. (Danh) Chỉ các bộ lạc xưa ở nam Trung Quốc (đảo Hải Nam, v.v.)
4. (Danh) “Không Đồng san” 崆峒山 núi Không Đồng.
2. (Danh) Hang núi.
3. (Danh) Chỉ các bộ lạc xưa ở nam Trung Quốc (đảo Hải Nam, v.v.)
4. (Danh) “Không Đồng san” 崆峒山 núi Không Đồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Không đồng 崆峒 núi Không-đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Các) bộ lạc thời xưa ở miền nam Trung Quốc.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Đỗng 峝. Cũng đọc Động. Xem Động.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hang núi
2. (xem: không động 崆峒)
2. (xem: không động 崆峒)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng dùng đặt tên đất.
2. (Danh) Hang núi.
3. (Danh) Chỉ các bộ lạc xưa ở nam Trung Quốc (đảo Hải Nam, v.v.)
4. (Danh) “Không Đồng san” 崆峒山 núi Không Đồng.
2. (Danh) Hang núi.
3. (Danh) Chỉ các bộ lạc xưa ở nam Trung Quốc (đảo Hải Nam, v.v.)
4. (Danh) “Không Đồng san” 崆峒山 núi Không Đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hang núi (dùng cho tên địa phương): 峒中 Hang Động Trung (ở Quảng Đông);
② Xem 崆峒.
② Xem 崆峒.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi lởm chởm so le — Hang núi.
Từ ghép 2