Có 3 kết quả:
đồng • đỗng • động
Tổng nét: 9
Bộ: sơn 山 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山同
Nét bút: 丨フ丨丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: UBMR (山月一口)
Unicode: U+5CD2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dòng ㄉㄨㄥˋ, tóng ㄊㄨㄥˊ
Âm Nôm: động
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: dung6, tung4
Âm Nôm: động
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: dung6, tung4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 29 - 菊秋百詠其二十九 (Phan Huy Ích)
• Đề Văn Quang động - 題文光峒 (Nguyễn Diệp Quảng)
• Điếu Minh Loan động khẩu thượng sĩ đại vương phần - 吊鳴鸞峒口上仕大王墳 (Nguyễn Đức Hùng)
• Độ Dương Xá giang, vọng Đại Khánh chư phong, truy hoài cựu du - 渡揚舍江,望大慶諸峰,追懷舊遊 (Phan Huy Ích)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 2 - Vịnh Giáng Hương - 觀弟明齊續徐式傳偶成其二-詠絳香 (Ngô Thì Nhậm)
• Sùng Thiện giang trình - 崇善江程 (Phan Huy Ích)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Xuân trung sơn am kỷ sự - 春中山庵紀事 (Phan Huy Ích)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 29 - 菊秋百詠其二十九 (Phan Huy Ích)
• Đề Văn Quang động - 題文光峒 (Nguyễn Diệp Quảng)
• Điếu Minh Loan động khẩu thượng sĩ đại vương phần - 吊鳴鸞峒口上仕大王墳 (Nguyễn Đức Hùng)
• Độ Dương Xá giang, vọng Đại Khánh chư phong, truy hoài cựu du - 渡揚舍江,望大慶諸峰,追懷舊遊 (Phan Huy Ích)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 2 - Vịnh Giáng Hương - 觀弟明齊續徐式傳偶成其二-詠絳香 (Ngô Thì Nhậm)
• Sùng Thiện giang trình - 崇善江程 (Phan Huy Ích)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Xuân trung sơn am kỷ sự - 春中山庵紀事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hang núi
2. (xem: không động 崆峒)
2. (xem: không động 崆峒)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng dùng đặt tên đất.
2. (Danh) Hang núi.
3. (Danh) Chỉ các bộ lạc xưa ở nam Trung Quốc (đảo Hải Nam, v.v.)
4. (Danh) “Không Đồng san” 崆峒山 núi Không Đồng.
2. (Danh) Hang núi.
3. (Danh) Chỉ các bộ lạc xưa ở nam Trung Quốc (đảo Hải Nam, v.v.)
4. (Danh) “Không Đồng san” 崆峒山 núi Không Đồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Không đồng 崆峒 núi Không-đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Các) bộ lạc thời xưa ở miền nam Trung Quốc.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Đỗng 峝. Cũng đọc Động. Xem Động.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hang núi
2. (xem: không động 崆峒)
2. (xem: không động 崆峒)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng dùng đặt tên đất.
2. (Danh) Hang núi.
3. (Danh) Chỉ các bộ lạc xưa ở nam Trung Quốc (đảo Hải Nam, v.v.)
4. (Danh) “Không Đồng san” 崆峒山 núi Không Đồng.
2. (Danh) Hang núi.
3. (Danh) Chỉ các bộ lạc xưa ở nam Trung Quốc (đảo Hải Nam, v.v.)
4. (Danh) “Không Đồng san” 崆峒山 núi Không Đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hang núi (dùng cho tên địa phương): 峒中 Hang Động Trung (ở Quảng Đông);
② Xem 崆峒.
② Xem 崆峒.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi lởm chởm so le — Hang núi.
Từ ghép 2