Có 2 kết quả:
trì • trĩ
Tổng nét: 9
Bộ: sơn 山 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山寺
Nét bút: 丨フ丨一丨一一丨丶
Thương Hiệt: UGDI (山土木戈)
Unicode: U+5CD9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: shì ㄕˋ, zhì ㄓˋ
Âm Nôm: trĩ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): そばだ.つ (sobada.tsu)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci5, si6
Âm Nôm: trĩ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): そばだ.つ (sobada.tsu)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci5, si6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Thìn Đông Cao độ sơ thu nhàn vọng - 丙辰東皋渡初秋閒望 (Bùi Trục)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Đăng Lư sơn - 登廬山 (Mao Trạch Đông)
• Đệ bát cảnh - Thường Mậu quan canh - 第八景-常茂觀耕 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Lâu cổ truyền canh - 樓古傳更 (Phạm Đình Hổ)
• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Khuyết danh Việt Nam)
• Vịnh Trấn Vũ quán - 詠鎮武館 (Trần Bá Lãm)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Đăng Lư sơn - 登廬山 (Mao Trạch Đông)
• Đệ bát cảnh - Thường Mậu quan canh - 第八景-常茂觀耕 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Lâu cổ truyền canh - 樓古傳更 (Phạm Đình Hổ)
• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Khuyết danh Việt Nam)
• Vịnh Trấn Vũ quán - 詠鎮武館 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đứng trơ trọi
2. sắm đủ, súc tích
2. sắm đủ, súc tích
Từ điển Thiều Chửu
① Ðứng trơ trọi.
② Sắm đủ, súc tích.
② Sắm đủ, súc tích.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đứng cao sừng sững, đối lập. ◎Như: “đối trĩ” 對峙 đối lập.
2. (Động) Sắm đủ, tích trữ.
3. (Danh) Đất cao ở trong nước. ◇Trương Hành 張衡: “Tụ dĩ kinh trĩ” 聚以京峙 (Tây kinh phú 西京賦) Tụ lại thành gò đất cao trong nước.
2. (Động) Sắm đủ, tích trữ.
3. (Danh) Đất cao ở trong nước. ◇Trương Hành 張衡: “Tụ dĩ kinh trĩ” 聚以京峙 (Tây kinh phú 西京賦) Tụ lại thành gò đất cao trong nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đứng trơ trọi, sừng sững, đối nhau, đối chọi: 峙立江邊 Sừng sững bên sông; 兩峰相峙 Hai ngọn núi đối nhau; 對峙 Đối chọi, đối lập nhau;
② (văn) Sắm đủ, dự trữ.
② (văn) Sắm đủ, dự trữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi sừng sững.
Từ ghép 1