Có 3 kết quả:

đồngđỗngđộng
Âm Hán Việt: đồng, đỗng, động
Tổng nét: 9
Bộ: sơn 山 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: XUBMR (重山月一口)
Unicode: U+5CDD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dòng ㄉㄨㄥˋ, tóng ㄊㄨㄥˊ
Âm Nôm: đỗng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): えびす (ebisu)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

1/3

đồng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hang núi
2. (xem: không động 崆峒)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 峒 (1) (2).

đỗng

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như 峒.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ mườn mán ở gọi là đỗng. Cũng dùng chữ đồng 峒.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng núi cao, nơi người Miêu người Mèo ở.

động

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hang núi
2. (xem: không động 崆峒)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 峒 (1) (2).