Có 3 kết quả:

đồngđỗngđộng

1/3

đồng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hang núi
2. (xem: không động )

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (1) (2).

đỗng

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như .

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ mườn mán ở gọi là đỗng. Cũng dùng chữ đồng .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng núi cao, nơi người Miêu người Mèo ở.

động

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hang núi
2. (xem: không động )

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (1) (2).