Có 1 kết quả:
tiễu
Tổng nét: 10
Bộ: sơn 山 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山肖
Nét bút: 丨フ丨丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: UFB (山火月)
Unicode: U+5CED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiào ㄑㄧㄠˋ
Âm Nôm: tiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): きび.しい (kibi.shii), けわ.しい (kewa.shii)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu3
Âm Nôm: tiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): きび.しい (kibi.shii), けわ.しい (kewa.shii)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc mộ - 薄暮 (Cao Bá Quát)
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Cách ngạn thiền lâm - 隔岸禪林 (Ngô Phúc Lâm)
• Độ Hoa Phong - 渡華封 (Hồ Xuân Hương)
• Đối vũ kỳ 2 - 對雨其二 (Cao Bá Quát)
• Hiền Lương trại - 賢良寨 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hoán khê sa - Xuân hiểu - 浣溪沙-春曉 (Tùng Thiện Vương)
• Tầm Ung tôn sư ẩn cư - 尋雍尊師隱居 (Lý Bạch)
• Thoa đầu phụng - 釵頭鳳 (Tăng Địch)
• Xuân nhật sơn trung hành - 春日山中行 (Bùi Duyệt)
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Cách ngạn thiền lâm - 隔岸禪林 (Ngô Phúc Lâm)
• Độ Hoa Phong - 渡華封 (Hồ Xuân Hương)
• Đối vũ kỳ 2 - 對雨其二 (Cao Bá Quát)
• Hiền Lương trại - 賢良寨 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hoán khê sa - Xuân hiểu - 浣溪沙-春曉 (Tùng Thiện Vương)
• Tầm Ung tôn sư ẩn cư - 尋雍尊師隱居 (Lý Bạch)
• Thoa đầu phụng - 釵頭鳳 (Tăng Địch)
• Xuân nhật sơn trung hành - 春日山中行 (Bùi Duyệt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cao chót vót
2. tính nóng nảy
2. tính nóng nảy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chót vót, dựng đứng, hiểm trở (thế núi). ◎Như: “tiễu bích” 峭壁 thế núi chon von. ◇Trần Thái Tông 陳太宗: “Tứ sơn tiễu bích vạn thanh tùng” 四山峭壁萬青叢 (Tứ sơn kệ 四山偈) Bốn núi cao chót vót, muôn khóm xanh.
2. (Tính) Hiểm hóc (văn thế). ◇Vương Sung 王充: “Ngữ cam văn tiễu, ý vụ thiển tiểu” 語甘文峭, 意務淺小 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀) Lời ngọt ngào văn hiểm hóc, ý chỉ nông cạn hẹp hòi.
3. (Tính) Nóng nảy. ◎Như: “tiễu cấp” 峭急 nóng nảy. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tính tiễu cấp, hỉ nộ khoái ý” 性峭急, 喜怒快意 (Công Chu Trị truyện 朱治傳) Tính nóng nảy, vui giận tùy thích.
4. (Tính) Nghiêm khắc, hà khắc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Cao tính tiễu ngạnh, luận nghị vô sở khuất” 翱性峭鯁, 論議無所屈 (Lí Cao truyện 李翱傳) (Lí) Cao tính cương ngạnh, biện luận cứng cỏi.
5. (Tính) Lạnh lẽo. ◇Lục Du 陸游: “Lộ khí xâm liêm dĩ tiễu thâm” 露氣侵簾已峭深 (Thu tứ 秋思) Hơi sương lấn vào rèm lạnh đã sâu.
6. (Động) Tăng cường, làm cho nghiêm khắc hơn. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tiễu kì pháp nhi nghiêm kì hình dã” 峭其法而嚴其刑也 (Ngũ đố 五蠹) Làm cho phép tắc và hình phạt nghiêm khắc hơn nữa vậy.
2. (Tính) Hiểm hóc (văn thế). ◇Vương Sung 王充: “Ngữ cam văn tiễu, ý vụ thiển tiểu” 語甘文峭, 意務淺小 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀) Lời ngọt ngào văn hiểm hóc, ý chỉ nông cạn hẹp hòi.
3. (Tính) Nóng nảy. ◎Như: “tiễu cấp” 峭急 nóng nảy. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tính tiễu cấp, hỉ nộ khoái ý” 性峭急, 喜怒快意 (Công Chu Trị truyện 朱治傳) Tính nóng nảy, vui giận tùy thích.
4. (Tính) Nghiêm khắc, hà khắc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Cao tính tiễu ngạnh, luận nghị vô sở khuất” 翱性峭鯁, 論議無所屈 (Lí Cao truyện 李翱傳) (Lí) Cao tính cương ngạnh, biện luận cứng cỏi.
5. (Tính) Lạnh lẽo. ◇Lục Du 陸游: “Lộ khí xâm liêm dĩ tiễu thâm” 露氣侵簾已峭深 (Thu tứ 秋思) Hơi sương lấn vào rèm lạnh đã sâu.
6. (Động) Tăng cường, làm cho nghiêm khắc hơn. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tiễu kì pháp nhi nghiêm kì hình dã” 峭其法而嚴其刑也 (Ngũ đố 五蠹) Làm cho phép tắc và hình phạt nghiêm khắc hơn nữa vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Chót vót, chỗ núi cao chót vót chơm chởm gọi là tiễu bích 峭壁.
② Tính nóng nẩy.
② Tính nóng nẩy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dựng đứng, chót vót: 山勢陡峭 Thế núi dựng đứng;
② Nghiêm khắc, nóng nảy: 峭直 Cương trực nghiêm khắc.
② Nghiêm khắc, nóng nảy: 峭直 Cương trực nghiêm khắc.
Từ ghép 4