Có 1 kết quả:
tiễu
Tổng nét: 10
Bộ: sơn 山 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山肖
Nét bút: 丨フ丨丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: UFB (山火月)
Unicode: U+5CED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qiào ㄑㄧㄠˋ
Âm Nôm: tiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): きび.しい (kibi.shii), けわ.しい (kewa.shii)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu3
Âm Nôm: tiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): きび.しい (kibi.shii), けわ.しい (kewa.shii)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc mộ - 薄暮 (Cao Bá Quát)
• Cách ngạn thiền lâm - 隔岸禪林 (Ngô Phúc Lâm)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Đề Bằng Trình Thái Bình tự - 題鵬程太平寺 (Trịnh Sâm)
• Hoán khê sa - Xuân hiểu - 浣溪沙-春曉 (Tùng Thiện Vương)
• Ngư du xuân thuỷ - 魚游春水 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Quá Lộc Môn sơn - 過鹿門山 (Tiết Tuyên)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 083 - 山居百詠其八十三 (Tông Bản thiền sư)
• Tầm Ung tôn sư ẩn cư - 尋雍尊師隱居 (Lý Bạch)
• Trần châu - 陳州 (Tô Thức)
• Cách ngạn thiền lâm - 隔岸禪林 (Ngô Phúc Lâm)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Đề Bằng Trình Thái Bình tự - 題鵬程太平寺 (Trịnh Sâm)
• Hoán khê sa - Xuân hiểu - 浣溪沙-春曉 (Tùng Thiện Vương)
• Ngư du xuân thuỷ - 魚游春水 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Quá Lộc Môn sơn - 過鹿門山 (Tiết Tuyên)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 083 - 山居百詠其八十三 (Tông Bản thiền sư)
• Tầm Ung tôn sư ẩn cư - 尋雍尊師隱居 (Lý Bạch)
• Trần châu - 陳州 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cao chót vót
2. tính nóng nảy
2. tính nóng nảy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chót vót, dựng đứng, hiểm trở (thế núi). ◎Như: “tiễu bích” 峭壁 thế núi chon von. ◇Trần Thái Tông 陳太宗: “Tứ sơn tiễu bích vạn thanh tùng” 四山峭壁萬青叢 (Tứ sơn kệ 四山偈) Bốn núi cao chót vót, muôn khóm xanh.
2. (Tính) Hiểm hóc (văn thế). ◇Vương Sung 王充: “Ngữ cam văn tiễu, ý vụ thiển tiểu” 語甘文峭, 意務淺小 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀) Lời ngọt ngào văn hiểm hóc, ý chỉ nông cạn hẹp hòi.
3. (Tính) Nóng nảy. ◎Như: “tiễu cấp” 峭急 nóng nảy. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tính tiễu cấp, hỉ nộ khoái ý” 性峭急, 喜怒快意 (Công Chu Trị truyện 朱治傳) Tính nóng nảy, vui giận tùy thích.
4. (Tính) Nghiêm khắc, hà khắc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Cao tính tiễu ngạnh, luận nghị vô sở khuất” 翱性峭鯁, 論議無所屈 (Lí Cao truyện 李翱傳) (Lí) Cao tính cương ngạnh, biện luận cứng cỏi.
5. (Tính) Lạnh lẽo. ◇Lục Du 陸游: “Lộ khí xâm liêm dĩ tiễu thâm” 露氣侵簾已峭深 (Thu tứ 秋思) Hơi sương lấn vào rèm lạnh đã sâu.
6. (Động) Tăng cường, làm cho nghiêm khắc hơn. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tiễu kì pháp nhi nghiêm kì hình dã” 峭其法而嚴其刑也 (Ngũ đố 五蠹) Làm cho phép tắc và hình phạt nghiêm khắc hơn nữa vậy.
2. (Tính) Hiểm hóc (văn thế). ◇Vương Sung 王充: “Ngữ cam văn tiễu, ý vụ thiển tiểu” 語甘文峭, 意務淺小 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀) Lời ngọt ngào văn hiểm hóc, ý chỉ nông cạn hẹp hòi.
3. (Tính) Nóng nảy. ◎Như: “tiễu cấp” 峭急 nóng nảy. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tính tiễu cấp, hỉ nộ khoái ý” 性峭急, 喜怒快意 (Công Chu Trị truyện 朱治傳) Tính nóng nảy, vui giận tùy thích.
4. (Tính) Nghiêm khắc, hà khắc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Cao tính tiễu ngạnh, luận nghị vô sở khuất” 翱性峭鯁, 論議無所屈 (Lí Cao truyện 李翱傳) (Lí) Cao tính cương ngạnh, biện luận cứng cỏi.
5. (Tính) Lạnh lẽo. ◇Lục Du 陸游: “Lộ khí xâm liêm dĩ tiễu thâm” 露氣侵簾已峭深 (Thu tứ 秋思) Hơi sương lấn vào rèm lạnh đã sâu.
6. (Động) Tăng cường, làm cho nghiêm khắc hơn. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tiễu kì pháp nhi nghiêm kì hình dã” 峭其法而嚴其刑也 (Ngũ đố 五蠹) Làm cho phép tắc và hình phạt nghiêm khắc hơn nữa vậy.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 4