Có 1 kết quả:
phong
Tổng nét: 10
Bộ: sơn 山 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰山夆
Nét bút: 丨フ丨ノフ丶一一一丨
Thương Hiệt: UHEJ (山竹水十)
Unicode: U+5CF0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fēng ㄈㄥ
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): みね (mine), ね (ne)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung1
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): みね (mine), ね (ne)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Lê Chí Kính “Nhất Tự sơn tức cảnh” hoạ chi - 步韻黎至勁一字山即景和之 (Trần Đình Tân)
• Du Thái sơn kỳ 1 - 游泰山其一 (Lý Bạch)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Đề Tây Lâm bích - 題西林壁 (Tô Thức)
• Lãng ca - 浪歌 (Viên Hoằng Đạo)
• Phù Châu đắc sơn hồ thứ Tử Do vận - 涪州得山胡次子由韻 (Tô Thức)
• Tam Thanh động - 三清洞 (Ngô Thì Sĩ)
• Thứ Trương Trọng Cử thi vận kỳ 4 - 次張仲舉詩韻其四 (Tôn Phần)
• Vân Tiêu am - 雲霄庵 (Trần Anh Tông)
• Vệ Linh sơn - 衛靈山 (Phạm Quý Thích)
• Du Thái sơn kỳ 1 - 游泰山其一 (Lý Bạch)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Đề Tây Lâm bích - 題西林壁 (Tô Thức)
• Lãng ca - 浪歌 (Viên Hoằng Đạo)
• Phù Châu đắc sơn hồ thứ Tử Do vận - 涪州得山胡次子由韻 (Tô Thức)
• Tam Thanh động - 三清洞 (Ngô Thì Sĩ)
• Thứ Trương Trọng Cử thi vận kỳ 4 - 次張仲舉詩韻其四 (Tôn Phần)
• Vân Tiêu am - 雲霄庵 (Trần Anh Tông)
• Vệ Linh sơn - 衛靈山 (Phạm Quý Thích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đỉnh núi
2. cái bướu
2. cái bướu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọn núi, đỉnh núi. ◎Như: “cao phong” 高峰 đỉnh núi cao. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoành khan thành lĩnh trắc thành phong, Viễn cận cao đê các bất đồng” 橫看成嶺側成峰, 遠近高低各不同 (Đề Tây Lâm bích 題西林壁) Nhìn ngang thì thành dải núi dài, nhìn nghiêng thành đỉnh núi cao, Xa gần cao thấp, mỗi cách không như nhau.
2. (Danh) Bộ phận nhô lên như đầu núi. ◎Như: “đà phong” 駝峰 bướu lạc đà, “ba phong” 波峰 ngọn sóng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tử đà chi phong xuất thúy phủ, Thủy tinh chi bàn hành tố lân” 紫駝之峰出翠釜, 水精之盤行素鱗 (Lệ nhân hành 麗人行) Món thịt bướu lạc đà màu tía đưa ra trong nồi xanh bóng, Mâm thủy tinh cùng với cá trắng. § Đều là những món ăn ngon trong “bát trân” 八珍 ngày xưa.
2. (Danh) Bộ phận nhô lên như đầu núi. ◎Như: “đà phong” 駝峰 bướu lạc đà, “ba phong” 波峰 ngọn sóng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tử đà chi phong xuất thúy phủ, Thủy tinh chi bàn hành tố lân” 紫駝之峰出翠釜, 水精之盤行素鱗 (Lệ nhân hành 麗人行) Món thịt bướu lạc đà màu tía đưa ra trong nồi xanh bóng, Mâm thủy tinh cùng với cá trắng. § Đều là những món ăn ngon trong “bát trân” 八珍 ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỉnh (núi), ngọn (núi): 高峰 Ngọn núi cao; 頂峰 Đỉnh cao nhất;
② Bướu: 駝峰 Bướu lạc đà; 單峰駱駝 Lạc đà một bướu.
② Bướu: 駝峰 Bướu lạc đà; 單峰駱駝 Lạc đà một bướu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Phong 峯.
Từ ghép 4