Có 1 kết quả:
tuấn
Tổng nét: 10
Bộ: sơn 山 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰山夋
Nét bút: 丨フ丨フ丶ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: UICE (山戈金水)
Unicode: U+5CFB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jùn ㄐㄩㄣˋ
Âm Nôm: tuấn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii), たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon3
Âm Nôm: tuấn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii), たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon3
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Đệ bát cảnh - Thường Mậu quan canh - 第八景-常茂觀耕 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Học Chính đường - 學正堂 (Bùi Cơ Túc)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 07 - Độc Tú phong - 桂林十二詠其七-獨秀峰 (Phan Huy Thực)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Tống Hàn Chuẩn, Bùi Chính, Khổng Sào Phủ hoàn sơn - 送韓准裴政孔巢父還山 (Lý Bạch)
• Tống Nghiêm thị lang đáo Miên Châu, đồng đăng Đỗ sứ quân giang lâu, đắc tâm tự - 送嚴侍郎到綿州,同登杜使君江樓,得心字 (Đỗ Phủ)
• Đệ bát cảnh - Thường Mậu quan canh - 第八景-常茂觀耕 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Học Chính đường - 學正堂 (Bùi Cơ Túc)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 07 - Độc Tú phong - 桂林十二詠其七-獨秀峰 (Phan Huy Thực)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Tống Hàn Chuẩn, Bùi Chính, Khổng Sào Phủ hoàn sơn - 送韓准裴政孔巢父還山 (Lý Bạch)
• Tống Nghiêm thị lang đáo Miên Châu, đồng đăng Đỗ sứ quân giang lâu, đắc tâm tự - 送嚴侍郎到綿州,同登杜使君江樓,得心字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cao (núi)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao. ◎Như: “tuấn lĩnh” 峻嶺 đỉnh núi cao.
2. (Tính) Lớn. ◎Như: “tuấn mệnh” 峻命 mệnh lớn. ◇Lễ Kí 禮記: “Khắc minh tuấn đức” 克明峻德 (Đại Học 大學) Hay làm sáng đức lớn.
3. (Tính) Sâu, dài.
4. (Tính) Khắc nghiệt, nghiêm ngặt. ◎Như: “nghiêm hình tuấn pháp” 嚴刑峻法 hình pháp nghiêm khắc.
2. (Tính) Lớn. ◎Như: “tuấn mệnh” 峻命 mệnh lớn. ◇Lễ Kí 禮記: “Khắc minh tuấn đức” 克明峻德 (Đại Học 大學) Hay làm sáng đức lớn.
3. (Tính) Sâu, dài.
4. (Tính) Khắc nghiệt, nghiêm ngặt. ◎Như: “nghiêm hình tuấn pháp” 嚴刑峻法 hình pháp nghiêm khắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao, như tuấn lĩnh 峻嶺 đỉnh núi cao.
② Lớn, như khắc minh tuấn đức 克明峻德 hay làm sáng đức lớn.
③ Sắc mắc, nghiêm ngặt.
② Lớn, như khắc minh tuấn đức 克明峻德 hay làm sáng đức lớn.
③ Sắc mắc, nghiêm ngặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao: 高山峻岭 Núi cao vòi vọi;
② Lớn: 克明峻德 Hay làm sáng đức lớn; Nghiêm ngặt: 嚴刑峻法 Phép nghiêm hình nặng.
② Lớn: 克明峻德 Hay làm sáng đức lớn; Nghiêm ngặt: 嚴刑峻法 Phép nghiêm hình nặng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao — Cao — To lớn.
Từ ghép 4