Có 1 kết quả:
sùng
Tổng nét: 11
Bộ: sơn 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山宗
Nét bút: 丨フ丨丶丶フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: UJMF (山十一火)
Unicode: U+5D07
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: chóng ㄔㄨㄥˊ
Âm Nôm: sồng, sung, xùng
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū)
Âm Nhật (kunyomi): あが.める (aga.meru)
Âm Hàn: 숭
Âm Quảng Đông: sung4
Âm Nôm: sồng, sung, xùng
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū)
Âm Nhật (kunyomi): あが.める (aga.meru)
Âm Hàn: 숭
Âm Quảng Đông: sung4
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Bái Trình nương miếu - 拜程娘廟 (Đào Sư Tích)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Đế đống 2 - 蝃蝀 2 (Khổng Tử)
• Hà Nam đạo trung kỳ 1 - 河南道中其一 (Phan Huy Ích)
• Hoạ ngự tiền văn phòng Thương Tá Hoàng Song Cử phó nhậm Bình Thuận tuần phủ lưu giản nguyên vận - 和御前文房商佐黃雙舉赴任平順巡撫留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kiến long phụ thuyền - 見龍負船 (Trần Đăng Huỳnh)
• Mục Dã hoài cổ - 牧野懷古 (Phan Huy Thực)
• Thủ 16 - 首16 (Lê Hữu Trác)
• Bái Trình nương miếu - 拜程娘廟 (Đào Sư Tích)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Đế đống 2 - 蝃蝀 2 (Khổng Tử)
• Hà Nam đạo trung kỳ 1 - 河南道中其一 (Phan Huy Ích)
• Hoạ ngự tiền văn phòng Thương Tá Hoàng Song Cử phó nhậm Bình Thuận tuần phủ lưu giản nguyên vận - 和御前文房商佐黃雙舉赴任平順巡撫留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kiến long phụ thuyền - 見龍負船 (Trần Đăng Huỳnh)
• Mục Dã hoài cổ - 牧野懷古 (Phan Huy Thực)
• Thủ 16 - 首16 (Lê Hữu Trác)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cao
2. tôn sùng
2. tôn sùng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao. ◎Như: “sùng san tuấn lĩnh” 崇山峻嶺 núi cao non thẳm.
2. (Động) Tôn kính, tôn trọng. ◎Như: “sùng bái” 崇拜 thờ kính.
3. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: “sùng thật” 崇實 chú trọng thật tế. ◇Lê Hữu Trác 黎有晫: “Lão tướng sùng lương cảnh” 老相崇涼景 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Lão tướng ưa cảnh tịch mịch.
4. (Động) Đầy, sung mãn. § Thông “sung” 充. ◎Như: “sùng gian” 崇姦 tụ tập đầy kẻ gian ác. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tộ giai thượng bắc diện tái bái, sùng tửu” 阼階上北面再拜, 崇酒 (Hương ẩm tửu lễ 鄉飲酒禮) Trên bậc thềm quay mặt về hướng bắc, bái lạy lần nữa, có đầy đủ rượu lễ.
5. (Tính) Trọn, cả. ◎Như: “sùng triêu” 崇朝 trọn một buổi sớm.
6. (Danh) Người có đức cao, ở địa vị tôn quý.
7. (Danh) Họ “Sùng”.
2. (Động) Tôn kính, tôn trọng. ◎Như: “sùng bái” 崇拜 thờ kính.
3. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: “sùng thật” 崇實 chú trọng thật tế. ◇Lê Hữu Trác 黎有晫: “Lão tướng sùng lương cảnh” 老相崇涼景 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Lão tướng ưa cảnh tịch mịch.
4. (Động) Đầy, sung mãn. § Thông “sung” 充. ◎Như: “sùng gian” 崇姦 tụ tập đầy kẻ gian ác. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tộ giai thượng bắc diện tái bái, sùng tửu” 阼階上北面再拜, 崇酒 (Hương ẩm tửu lễ 鄉飲酒禮) Trên bậc thềm quay mặt về hướng bắc, bái lạy lần nữa, có đầy đủ rượu lễ.
5. (Tính) Trọn, cả. ◎Như: “sùng triêu” 崇朝 trọn một buổi sớm.
6. (Danh) Người có đức cao, ở địa vị tôn quý.
7. (Danh) Họ “Sùng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao, như sùng san 崇山 núi cao.
② Chuộng, tôn trọng. Ngôi vọng cao quý gọi là sùng. Tôn trọng ai mà một lòng kính phục gọi là sùng bái 崇拜.
③ Trọn, như sùng triêu 崇朝 trọn một buổi sớm.
④ Ðầy đủ.
② Chuộng, tôn trọng. Ngôi vọng cao quý gọi là sùng. Tôn trọng ai mà một lòng kính phục gọi là sùng bái 崇拜.
③ Trọn, như sùng triêu 崇朝 trọn một buổi sớm.
④ Ðầy đủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao: 崇山峻岭 Núi cao đèo dốc;
② Tôn trọng, kính trọng, tôn sùng, sùng kính;
③ (văn) Trọn: 崇朝 Trọn một buổi sớm;
④ (văn) Đầy đủ.
② Tôn trọng, kính trọng, tôn sùng, sùng kính;
③ (văn) Trọn: 崇朝 Trọn một buổi sớm;
④ (văn) Đầy đủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao như núi. Cao — Cao quý — Cho là cao quý, lấy làm kính trọng lắm — Ưa chuộng.
Từ ghép 20