Có 2 kết quả:
khi • kỳ
Tổng nét: 11
Bộ: sơn 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰山奇
Nét bút: 丨フ丨一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: UKMR (山大一口)
Unicode: U+5D0E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qí ㄑㄧˊ
Âm Nôm: kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): さき (saki), さい (sai), みさき (misaki)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei1
Âm Nôm: kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): さき (saki), さい (sai), みさき (misaki)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei1
Tự hình 3
Dị thể 8
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh Điêu Cát Hãn hoàn quá Long Thuỷ đê - 征刁吉罕還過龍水堤 (Lê Thái Tổ)
• Di Tề - 夷齊 (Chu Đàm)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Tự Thanh)
• Đông Pha bát thủ kỳ 1 - 東坡八首其一 (Tô Thức)
• Hải ốc trù - 海屋籌 (Hồ Xuân Hương)
• Sơn lộ hành tự uỷ - 山路行自慰 (Nguyễn Quang Bích)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Tạ Oa)
• Trụ trượng tử - 柱杖子 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Di Tề - 夷齊 (Chu Đàm)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Tự Thanh)
• Đông Pha bát thủ kỳ 1 - 東坡八首其一 (Tô Thức)
• Hải ốc trù - 海屋籌 (Hồ Xuân Hương)
• Sơn lộ hành tự uỷ - 山路行自慰 (Nguyễn Quang Bích)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Tạ Oa)
• Trụ trượng tử - 柱杖子 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Khi khu” 崎嶇: (1) Đường núi gập ghềnh, nguy hiểm. ☆Tương tự: “cao đê” 高低, “khảm kha” 坎坷, “ao đột” 凹凸. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” 既窈窕以尋壑, 亦崎嶇而經丘 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò. (2) Tỉ dụ tình cảnh khó khăn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi gập ghềng — Một âm khác là Kì.
Từ ghép 2