Có 3 kết quả:
tuỵ • tốt • tột
Tổng nét: 11
Bộ: sơn 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山卒
Nét bút: 丨フ丨丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: UYOJ (山卜人十)
Unicode: U+5D12
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cuì ㄘㄨㄟˋ, zú ㄗㄨˊ
Âm Nôm: chót, tốt
Âm Nhật (onyomi): シュツ (shutsu), シュチ (shuchi), ソツ (sotsu), ゾチ (zochi), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii)
Âm Quảng Đông: zeot1, zyut3
Âm Nôm: chót, tốt
Âm Nhật (onyomi): シュツ (shutsu), シュチ (shuchi), ソツ (sotsu), ゾチ (zochi), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii)
Âm Quảng Đông: zeot1, zyut3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Đăng Lục Hoà tháp - 登六和塔 (Ngải Tính Phu)
• Hạ đăng Tam Bình sơn - 夏登三屏山 (Nguyễn Đức Đạt)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Đăng Lục Hoà tháp - 登六和塔 (Ngải Tính Phu)
• Hạ đăng Tam Bình sơn - 夏登三屏山 (Nguyễn Đức Đạt)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tụ tập
2. hiểm hóc, hiểm trở
2. hiểm hóc, hiểm trở
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao và hiểm (thế núi).
2. (Động) Tụ tập. § Thông 萃.
2. (Động) Tụ tập. § Thông 萃.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tụ tập (như 萃, bộ 艹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng có nhiều núi tụ tập — Tụ tập lại — Một âm là Tột. Xem Tột.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao và hiểm (thế núi).
2. (Động) Tụ tập. § Thông 萃.
2. (Động) Tụ tập. § Thông 萃.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hiểm hóc, (thế núi) cao và hiểm.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao — Cao ngất — Gom tụ lại.