Có 2 kết quả:
thôi • tồi
Tổng nét: 11
Bộ: sơn 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱山隹
Nét bút: 丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: UOG (山人土)
Unicode: U+5D14
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: cuī ㄘㄨㄟ
Âm Nôm: thoi, thôi
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), サイ (sai), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): がけ (gake)
Âm Hàn: 최
Âm Quảng Đông: ceoi1
Âm Nôm: thoi, thôi
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), サイ (sai), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): がけ (gake)
Âm Hàn: 최
Âm Quảng Đông: ceoi1
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Hoàng Hạc lâu - 題黃鶴樓 (Ngô Thì Vị)
• Đề Thiên Mụ - 題天姥 (Linh Triệt thiền sư)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Hương Sơn Lâm Thao xã tức sự - 香山林洮社即事 (Thái Thuận)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Lạc trung - 洛中 (Trịnh Hoài Đức)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Thạch Bi sơn ngẫu thành - 石碑山偶成 (Nguyễn Trường Tộ)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Đề Thiên Mụ - 題天姥 (Linh Triệt thiền sư)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Hương Sơn Lâm Thao xã tức sự - 香山林洮社即事 (Thái Thuận)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Lạc trung - 洛中 (Trịnh Hoài Đức)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Thạch Bi sơn ngẫu thành - 石碑山偶成 (Nguyễn Trường Tộ)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao lớn.